2.2. DANH SÁCH CÁN BỘ BỘ MÔN CẤP THOÁT NƯỚC QUA CÁC THỜI KỲ

 

TT

Họ và tên

Năm sinh

Thời gian công tác tại Bộ môn Năm rời Bộ môn

Ghi chú

1

Lê Bá Phong

1937

1961, CBGD khoa Xây dựng

   1965

Đã mất

2

Ngô Văn Sức

1938

1963, CBGD

1982

Đã mất

3

Trần Hữu Uyển

1938

1962, CBGD

2003

Nghỉ hưu

4

Vũ Hải

1938

1962, CBGD

1979

Chuyển công tác

5

Trần Đình Cương

1938

1963, CBGD

1975

Chuyển công tác

6

Trần Hiếu Nhuệ

1941

1966, CBGD

2006

Nghỉ hưu

7

Lâm Minh Triết

1940

1966, CBGD

1976

Chuyển công tác, mất

8

Trần Vân Hải

1939

1966, CBGD

1970

Chuyển công tác

9

Lê Xuân Đường

 

1967, CBTN

1972

Chết do bị bom Mỹ

10

Trần Cát

1934

1967, CBGD

1976

Chuyển công tác

11

Đoàn Trinh

1941

1967, CBGD

1972

Nhập ngũ

12

Nguyễn Mạnh Hải

1941

1967, CBGD

1980

Chuyển công tác

13

Trần thị Thanh Thanh

1939

1967, CBGD

1975

Chuyển công tác

14

Nguyễn Kim Tuyến

1948

1967, TKBM

1971

Chuyển công tác

15

Lê Hoàng

1936

1968, CBGD

1977

Chuyển công tác

16

Nguyễn Thị Nga

1947

1970, CNTN

1976

Chuyển công tác

17

Nguyễn Thị Hoà

1949

1971, CNTN

1976

Chuyển công tác

18

Ưng Quốc Dũng

1949

1973, CBGD

2010

Nghỉ hưu

19

Nguyễn Văn Tín

1950

1973, CBGD

 

 

20

Lê Thị Dung

1949

1973, CBGD

2004

Nghỉ hưu

21

Đỗ Văn Hải

1949

1973, CBGD

2005

Nghỉ hưu, đã mất

22

Lê thị Hiền Thảo

1950

1974, CBTN

2004

Chuyển Bộ môn khác

23

Trần Đức Hạ

1953

1976, CBGD

 

 

24

Nguyễn Thị Hồng

1950

1976, CBGD

2015

Nghỉ hưu, đã mất

25

Nguyễn Đình Sơn

1953

1976, CBGD

1984

Chuyển công tác

26

Đàm Xuân Luỹ

1953

1977, CBGD

1982

Chuyển công tác

27

Nguyễn Thị Kim Thái

1954

1977, CBGD

2004

Chuyển Bộ môn khác

28

Nguyễn Công Thành

1954

1977, CBGD

1990

Chuyển công tác

29

Nguyễn Tiến Minh

1954

1977, CBGD

1989

Chuyển công tác

30

Mai Phạm Dinh

1954

1978, CBTN

2016

Nghỉ hưu

31

Nguyễn Đức Thắng

1953

1988, CBGD

2016

Nghỉ hưu

32

Lều Thọ Bách

1969

1994, CBGD

 

Chuyển Bộ môn khác

33

Nguyễn Đức Toàn

1973

1995, CBGD

2004

Chuyển công tác

34

Nguyễn Việt Anh

1968

1995, CBGD

 

 

35

Trần Thị Việt Nga

1974

1996, CBGD

 

 

36

Nguyễn Quang Hưng

1976

2000, CBGD

 

Chuyển công tác

37

Đỗ Hồng Anh

1977

2001, CBGD

 

 

38

Nguyễn Quốc Hoà

1975

2002, CBTN

 

 

39

Đào Anh Dũng

1978

2002, CBGD

 

Hiện đang làm NCS ở nước ngoài

40

Trần Thị Hiền Hoa

1977

2002, CBGD

 

 

41

Phạm Ngọc Bảo

1980

2003, CBGD

2006

Chuyển công tác

42

Ngô Hoàng Giang

1979

2003, CBGD

 

 

43

Nguyễn Phương Thảo

1980

2003, CBGD

 

 

44

Phạm Tuấn Hùng

1973

2004, CBGD

 

 

45

Nguyễn Hữu Hoà

1981

2004, CBGD

 

Hiện đang làm NCS ở nước ngoài

46

Trần Công Khánh

1976

2005, CBGD

 

Hiện đang làm NCS ở nước ngoài

47

Dương Thu Hằng

1983

2006, CBGD

 

 

48

Trần Thúy Anh

1987

2009, CBGD

 

Hiện đang làm NCS ở nước ngoài

49

Nguyễn Việt Anh

1980

2010, CBTN

 

 

51

Trần Hoài Sơn

1987

2010, CBGD

 

 

50

Phạm Duy Đông

1984

2011, CBGD

 

Hiện đang làm NCS ở nước ngoài

51

Nguyễn Lan Hương

1984

2012, CBGD

 

 

52

Đặng Thị Thanh Huyền

1979

2012, CBGD

 

 

53

Đào Thị Minh Nguyệt

1985

2013, CBGD

 

 

54

Nguyễn Thúy Liên

1989

2013, CBTN

 

 

55

Đinh Viết Cường

1991

2014, CBGD

 

 

 

Quay lại mục lục