2.3.9. TS. Phạm Tuấn Hùng
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Phạm Tuấn Hùng |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 18/04/1973 |
|
Giới tính: Nam |
|
Nơi sinh: Nam Định |
|
Dân tộc: Kinh |
|
Học vị cao nhất: Tiến sỹ |
Năm, nước nhận học vị: 2002, Ukraina |
Chức danh khoa học cao nhất:................................ |
Năm bổ nhiệm:..................... |
Chức vụ hiện tại: Trưởng Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
Đơn vị công tác: Đại học Xây dựng |
|
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Số 124 ngõ 460, đường Khương Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
|
Điện thoại liên hệ: CQ: 04 36288523 |
NR:.................DĐ: 0988525066 |
Fax:.............................................................. |
Email: hungpt@nuce.edu.vn, |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghiệp quốc gia, Zaporozhye, Ukraina |
Ngành học: Cấp thoát nước, sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước |
|
Nước đào tạo: Ukraina |
Năm tốt nghiệp: 1995 |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Cấp thoát nước, sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước |
Năm cấp bằng: Được trao học vị Thạc sỹ năm 1995 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghiệp quốc gia, Zaporozhye, Ukraina |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Dung cụ và phương pháp đo lường các đại lượng điện và từ |
Năm cấp bằng: 2002 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách khoa quốc gia, Kharkov, UKraina |
4. Ngoại ngữ:
1. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
2. Tiếng Nga |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Vị trí công tác
Tên cơ quan |
Thời gian |
Chức vụ |
Công tác đảm nhiệm |
---|---|---|---|
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục |
7/2016 đến nay |
Trưởng phòng |
Tham mưu cho Hiệu trưởng về công tác Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục; tổ chức thực hiện công tác KT & ĐBCLGD |
Bộ môn Cấp thoát nước, Viện Khoa học và Kỹ thuật môi trường, Trường đại học Xây dựng Hà Nội |
5/2015 đến nay
2004 đến nay
|
Phó Trưởng Bộ môn
Giảng viên
|
Tham gia quản lý chuyên môn tại Bộ môn
|
Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường – IESE |
7/2015 đến nay |
Trưởng phòng Dự án và Phát triển Thị trường |
Tổ chức tiếp thị, tham gia đấu thầu các dự án, hợp đồng kinh tế; chăm sóc khách hàng. Hỗ trợ Ban giám đốc thương thảo, ký kết và quản lý các hợp đồng. |
Khoa đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
10/2009 đến 9/2011 |
Phó trưởng khoa |
Quản lý các chương trình đào tạo sau đại học bao gồm: tiến sỹ, thạc sỹ, bồi dưỡng nghiệp vụ |
Công ty cổ phần Kỹ thuật Môi trường và xây dựng – CEEN |
2007 đến nay |
Chuyên gia |
Chuyên gia tư vấn, thi công xây lắp, đào tạo vận hành trong lĩnh vực cấp thoát nước |
Công ty tư vấn Đại học Xây dựng |
2004 đến nay |
Chuyên gia |
Chuyên gia trong lĩnh vực cấp thoát nước |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...)
- Cấp nước dân dụng và công nghiệp
- Xử lý nước thiên nhiên
- Máy thủy lực
- Công trình thu – Trạm bơm
- Bảo vệ tài nguyên nước
- Điện động lực và tự động hóa Hệ thống cấp thoát nước
- Cấp thoát nước
- Mô hình chất lượng nước
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Phòng, chống thất thoát nước sạch
- Tự động hóa các quá trình trong kỹ thuật Cấp thoát nước
- Tối ưu hóa vận hành hệ thống cấp thoát nước
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
---|---|---|---|---|
1 |
Xây dựng Sổ tay chống thất thoát nước |
2016-2017 |
Đề tài cấp Bộ Xây dựng |
Chủ trì |
2 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống XLNT quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR |
2011-2013 |
Đề tài cấp NN trong Đề án PT ngành công nghiệp MT Việt Nam đến 2015 và tầm nhìn đến 2025 |
Tham gia |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam (ĐTĐL.2010T/31) |
2010-2012 |
Đề tài độc lập cấp nhà nước |
Tham gia |
4 |
Xây dựng mô hình cấp nước cho các khu dân cư ven biển và hải đảo |
2006-2007 |
Đề tài NCKH trọng điểm cấp Bộ |
Tham gia |
5 |
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn “Bảo vệ và quản lý tài nguyên nước” cho các trường đại học và cao đẳng. |
2006-2007 |
Đề tài NCKH cấp Bộ |
Chủ trì |
6 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ và thiết bị xử lý nước thải tại chỗ theo kiểu môđun, phù hợp với điều kiện Việt Nam |
2005-2007 |
Đề tài NCKH trọng điểm cấp Bộ |
Tham gia |
7 |
Các hệ thống xử lý nước thải phân tán |
2004 |
Dự án ESTNV do SDC, Thụy Sỹ tài trợ |
Tham gia |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Một số phần mềm tính toán, thiết kế công trình cấp thoát nước, bảo vệ nguồn nước |
2006 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
2 |
Bảo vệ và quản lý tài nguyên nước |
2008 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...)
Thời gian |
Tên dự án |
Vị trí |
Đối tác/Chủ đầu tư |
---|---|---|---|
A. Các hoạt động tư vấn, xây lắp, chuyển giao công nghệ |
|||
2004 |
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án thủy điện Bình Điền, Thừa thiên – Huế |
Điều phối viên dự án |
Công ty cổ phần Bình Điền, Huế, Việt Nam |
2004 |
Thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nước thải cho Công ty dược phẩm liên doanh Việt – Trung, Sóc Sơn, Hà Nội |
Chủ trì thiết kế |
Công ty dược phẩm liên doanh Việt – Trung, Hà Nội, Việt Nam |
2004 |
Lập nghiên cứu khả thi cho dự án Trạm xử lý nước thải tại Hồ Bảy mẫu |
Thư ký dự án |
Sở Giao thông công chính Hà Nội, Việt Nam |
2005 |
Thiết kế Hệ thống cấp nước tự chảy xã Phong Minh, huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang |
Chủ trì thiết kế công nghệ |
UBND huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam |
2005 – 2006 |
Thiết kế, xây lắp và đào tạo vận hành Trạm xử lý nước thải tại Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Quản lý dự án, Chủ trì thiết kế, Tổ chức thi công |
JICA Việt Nam - Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam |
11/2006 |
Tư vấn lập Hồ sơ mời thầu Dự án Xây dựng Trạm xử lý nước cấp Khu công nghiệp Dệt may Phố Nối B |
Chuyên gia Cấp thoát nước |
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng dệt may Phố Nối B |
2007 |
Giám sát thi công Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Tiên Sơn, Bắc Ninh
|
Chuyên gia |
Ban quản lý Dự án Khu công nghiệp Tiên Sơn, Bắc Ninh |
2008 |
Khảo sát các công ty đầu tư trong lĩnh vực cấp nước tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh nhằm đánh giá khả năng đầu tư |
Trưởng nhóm tư vấn |
Castalia Ltd., Wellington, New Zealand |
2008 – 2009 |
Thiết kế trạm xử lý nước thải tại Khu công nghiệp – Làng nghề Minh Khai, xã Văn Lâm, Huyện Như Quỳnh, Hưng Yên. |
Chủ trì thiết kế |
BQL dự án KCN-LN Minh Khai, xã Văn Lâm, Huyện Như Quỳnh, Hưng Yên, Việt Nam |
2008 – 2009 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải tại cảng Cái Lân – Gói thầu CP4, Dự án mở rộng cảng Cái Lân, Hạ Long, Quảng Ninh |
Quản lý dự án, Chủ trì thiết kế, Tổ chức thi công |
TSUKISHIMA KIKAI Co. Ltd., Nhật Bản |
2009 – 2010 |
Thiết kế, cung cấp và lắp đặt thiết bị, đào tạo vận hành Trạm xử lý nước thải của Toà nhà Sky City Tower, 88 Láng Hạ |
Quản lý dự án, Chủ trì thiết kế, Tổ chức thi công |
Cty TNHH Hanotex, Hà Nội, Việt Nam |
6/2012 – 8/2012 |
Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán Trạm xử lý nước cấp Khu công nghiệp đa nghề Đông Thọ, Yên Phong, Bắc Ninh |
Trưởng nhóm tư vấn
|
Công ty cổ phần đầu tư địa ốc Sông Hồng, Hà Nội, Việt Nam |
9/2012 – 10/2012 |
Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp đa nghề Đông Thọ, Yên Phong, Bắc Ninh |
Trưởng nhóm tư vấn
|
Công ty cổ phần đầu tư địa ốc Sông Hồng, Hà Nội, Việt Nam |
7/2014 – nay |
Xây dựng Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng và quan trắc thực thi các nhà máy xử lý nước thải tập trung của các Khu công nghiệp |
Điều phối viên, Chuyên gia công nghệ |
Ban Quản lý dự án Bộ Kế hoạch và Đầu tư thuộc Dự án Quản lý Ô nhiễm các KCN thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông Nhuệ-Đáy |
10-12/2015 |
Đánh giá Hồ sơ dự thầu các gói thầu cung cấp ống gang và phụ kiện, cung cấp van và thiết bị, cung cấp ống thép và phụ kiện – Dự án Hệ thống cấp nước chuỗi đô thị Sơn Tây – Hòa Lạc – Xuân Mai – Miếu Môn – Hà Nội – Hà Đông giai đoạn 2, nâng công suất lên 600.000m3/ngđ |
Chuyên gia đấu thầu |
Công ty CP nước sạch Vinaconex |
B. Công tác tập huấn, đào tạo |
|||
11 /2006 |
Khóa đào tạo cán bộ tư vấn giám sát xây dựng trong lĩnh vực cấp thoát nước |
Giảng viên |
Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường cho các đô thị nhỏ tại Việt Nam |
12 /2006 |
Khóa đào tạo về vận hành và quản lý hệ thống cấp nước cho các cán bộ quản lý, kỹ thuật và vận hành của các Công ty cấp nước, tổ chức tại Hà Nội |
Giảng viên |
DANIDA / Carl Bro International |
4/2007 |
Khóa đào tạo về vận hành và quản lý hệ thống cấp nước cho các cán bộ quản lý, kỹ thuật và vận hành của các Công ty cấp nước, tổ chức tại Bình Dương |
Giảng viên |
DANIDA / Carl Bro International |
8 – 9 /2011 |
Khóa đào tạo vận hành và quản lý Nhà máy xử lý nước thải Yên Sở. |
Tham gia giảng dạy và dịch Anh – Việt kỹ thuật |
Gamuda Berhad, Malaysia |
11/2012 |
Khóa đào tạo nghiệp vụ cho các cán bộ thanh tra của Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội |
Giảng viên |
Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội |
01/2013, 01/2014, 01/2015, 01/2016 |
Khóa đào tạo: Mô hình hóa Mạng lưới cấp nước, (giảng dạy bằng tiếng Anh). Chương trình Cao học hợp tác Pháp – Việt ngành: Nước, Môi trường và Hải dương học. |
Giảng viên |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ (USTH), Viện KH và CNViệt Nam |
8/2014 |
Khóa đào tạo: Các phần mềm tính toán mạng lưới thoát nước mưa và nước thải đô thị |
Giảng viên |
Ban quản lý Dự án Cải thiện Vệ sinh Môi trường thành phố Quy Nhơn |
9/2015 |
Khóa học mùa hè và hội thảo: “Các giải pháp vệ sinh chi phí thấp và bền vững cho các nước đang phát triển” |
Giảng viên |
Bộ GDĐT và NCKH (BMBF) và Tổ chức DAAD của CHLB Đức |