2.3.8. PGS.TS. Nguyễn Việt Anh
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Việt Anh |
Giới tính:Nam |
|
Ngày, tháng, năm sinh:16/12/1968. |
Nơi sinh: Bắc Ninh |
|
Quê quán: xã Thiệu Hưng, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: TS |
Năm, nước nhận học vị: 1995, LB Nga |
|
Chức danh khoa học cao nhất: PGS |
Năm bổ nhiệm: 2005 |
|
Chức vụ hiện tại: Trưởng Bộ môn Cấp thoát nước, Viện trưởng Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường, Trường ĐHXD |
||
Đơn vị công tác: Bộ môn CTN, Khoa Kỹ thuật Môi trường, Trường ĐH Xây dựng |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): 51/172 Hồng Mai, P. Quỳnh Lôi, Q. HBT, Hà Nội |
||
Điện thoại liên hệ: CQ: 04-38691604. |
NR: 04-36272443. |
|
Fax: 04-38693714 |
Email: anhnv@nuce.edu.vn |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Đại học. |
Nơi đào tạo:ĐHXD Matxcơva, Liên Xô |
Ngành học: Cấp và Thoát nước |
|
Nước đào tạo: Liên Xô |
Năm tốt nghiệp:.1991 |
Bằng đại học 2: Quản lý hành chính công, Học viện Hành chính Quốc gia |
Năm tốt nghiệp:1999 |
Bằng đại học 3: Ngoại ngữ - Kinh tế đối ngoại, Đại học Ngoại thương |
Năm tốt nghiệp:1998 |
2. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Xử lý nước thải |
Năm cấp bằng: 1995 |
Nơi đào tạo: ĐH Xây dựng Matxcơva, LB Nga |
3. Ngoại ngữ:
1.Nga văn. |
Mức độ sử dụng: Tốt |
2.Anh văn |
Mức độ sử dụng: Tốt |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1996-nay |
Trường Đại học Xây dựng |
Cán bộ giảng dạy |
Các vị trí công tác đã đảm nhiệm:
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
|
1996-1999 |
Trường ĐHXD |
Phó bí thư Đoàn TNCSHCM Trường ĐHXD |
|
1999-2001 |
Trường ĐHXD |
Đảng ủy viên, Bí thư Đoàn TNCSHCM |
|
2005-2014 |
Trường ĐHXD |
Phó trưởng Bộ môn |
|
2009-2014 |
Trường ĐHXD |
Phó Viện trưởng Viện KHKTMT (2009-2014), Phó Khoa Kỹ thuật Môi trường (2012-2014) |
|
2014-nay |
Trường ĐHXD |
Trưởng Bộ môn Cấp thoát nước |
|
2014-nay |
Trường ĐHXD |
Viện trưởng Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường |
|
Các hoạt động chuyên môn khác: |
|||
Thành viên Hiệp hội nước quốc tế (IWA) |
|||
Phó chủ tịch Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam (VACEE) |
|||
UVTV, Trưởng ban Khoa học – Công nghệ, Hội Cấp thoát nước Việt Nam (VWSA) |
|||
Kỹ sư đăng bạ Hiệp hội kỹ sư ASEAN (AFEO), No. 01201 |
|||
Sáng lập viên, thành viên Hội đồng Công trình Xanh Việt Nam (VGCB) |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...):
- Cấp thoát nước (cho ngành ngoài);
- Công nghệ xử lý nước cấp;
- Thoát nước đô thị và công nghiệp;
- Kỹ thuật vệ sinh chi phí thấp;
- Cấp nước quy mô nhỏ;
- Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn.
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Kỹ thuật vệ sinh chi phí thấp cho các khu vực dân cư thu nhập thấp và vùng biển đảo.
- Xử lý nước thải, bùn cặn và chất thải rắn giàu hữu cơ theo hướng thu hồi tài nguyên.
- Xử lý nước cấp, nước thải bằng công nghệ tiên tiến;
- Tối ưu hóa vận hành, bảo dưỡng hệ thống cấp thoát nước; Cấp nước an toàn; Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống cấp thoát nước.
- Thu gom nước mưa; thoát nước đô thị bền vững; công trình xanh.
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
- Huy chương vì thế hệ trẻ của Trung ương Đoàn TNCS HCM (2005).
- Bằng khen của TW Đoàn TNCS HCM: 1998, 2000, 2001.
- Bằng khen của Thành Đoàn Hà Nội: 1999.
- Bằng khen của Bộ GD&ĐT vì thành tích hoạt động KH-CN 5 năm (2001 – 2005; 2006 – 2010), thành tích hoạt động năm học 2008 – 2009, 2013 – 2014, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ 2014.
- Bằng khen của BCH Đảng bộ khối các trường ĐH-CĐ: 2 giải nhất đề tài NCKH chào mừng Đại lễ 1000 năm Thăng Long – Hà Nội (2010); Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 3 năm (2010 – 2012), 5 năm (2011 – 2015).
- Giấy khen của Trường ĐHXD, Đảng bộ ĐHXD vì thành tích hướng dẫn SV NCKH, hướng dẫn ĐATN đạt giải Loa Thành, đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, chiến sĩ thi đua năm học, …: 2000, 2001, 2002, 2005, 2006, 2008, 2010, 2011, 2014, 2015.
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
1 |
Huy chương Hội chợ Công nghệ và Thiết bị Việt Nam lần thứ nhất TechMart: Bể xử lý nước thải hợp khối AFSB-100 |
2003 |
2 |
Cúp Môi trường Việt Nam. Hội nghị và Triển lãm quốc tế về Công nghệ Môi trường lần thứ 1: Các giải pháp xử lí nước thải phân tán cho khu vực đô thị, ven đô và nông thôn. |
2006 |
3 |
Giải thưởng KH-CN Thăng Long của UBND thành phố Hà Nội |
2008 |
4 |
Huy chương Hội chợ Công nghệ và Thiết bị Việt Nam TechMart 2015: Nhóm giải pháp xử lý nước thải phân tán |
2015 |
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
- Đề tài NCKH các cấp
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Đề xuất giải pháp tổng và xây dựng phương án điển hình nhằm ngăn ngừa, xử lý ô nhiễm môi trường thành phố Hà Nội |
1999 |
Bộ KHCN & MT |
Thư ký khoa học |
2 |
Luận cứ khoa học và thực tiễn để tiến tới xây dựng chính sách bảo vệ môi trường quốc gia Việt Nam 2000 – 2020 |
1997 |
Bộ KHCN&MT |
Thư ký khoa học |
3 |
Hoàn thiện nghiên cứu và trình ban hành chính sách bảo vệ môi trường đến năm 2020. |
1998 |
Bộ KHCN&MT |
Thư ký khoa học |
4 |
Nghiên cứu dự báo diễn biến môi trường do tác động của phát triển đô thị và công nghiệp đến năm 2010, 2020, đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường đối với thành phố Hà Nội và xây dựng dự án cải tạo môi trường cho khu công nghiệp |
1998 |
Cấp Nhà nước (KHCN 07.11) |
T.gia |
5 |
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn đánh giá tác động môi trường dự án quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội |
1999 |
Bộ KHCN & MT |
T.gia |
6 |
Xây dựng phương pháp xác định mức đền bù thiệt hại bởi ô nhiễm môi trường do các hoạt động sản xuất dịch vụ gây ra. |
2000 |
Bộ KHCN & MT |
Thư ký khoa học |
7 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng quy trình kiểm soát ô nhiễm không khí và nước |
2000 |
Bộ GD&ĐT |
Thư ký khoa học |
8 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và phương pháp luận đánh giá tác động môi trường chiến lược nhằm xây dựng hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chiến lược |
2000 |
Bộ GD& ĐT |
Tgia |
9 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp công nghệ hợp lý xử lý nước thải cho các khách sạn và điểm dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
2000 |
45-2000/ KHXD, Trường ĐHXD |
Chủ nhiệm |
10 |
Nghiên cứu các mô hình thoát nước và xử lý nước thải sinh hoạt theo kiểu phân tán cho các đô thị loại 3, 4, 5 của Việt Nam |
2002 |
Bộ GD&ĐT |
Thư ký khoa học |
11 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình làng/ấp hướng tới phát triển bền vững. |
2002 |
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường Việt Nam |
Tgia |
12 |
Nghiên cứu xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường của ngành thương mại Việt Nam năm 2001 |
2002 |
Bộ Thương mại
|
Tgia |
13 |
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông, thuỷ sản. |
2003 |
Đề tài KC-07.07, C.trình Nhà nước |
Tgia |
14 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học, đề xuất lựa chọn các giải pháp thoát nước và xử lý nước thải chi phí thấp trong điều kiện của Việt Nam |
2004 |
B2003 – 34 – 45, Bộ GD&ĐT |
Chủ nhiệm |
15 |
Biên soạn Tiêu chuẩn thiết kế bể tự hoại |
2004 |
TC 21-04, Bộ Xây dựng |
Chủ nhiệm |
16 |
Biên soạn tiêu chuẩn thiết kế các công trình xử lý nước thải sinh hoạt tại chỗ |
2004 |
TC 22-04, Bộ Xây dựng
|
Chủ nhiệm |
17 |
Nghiên cứu xử lý nước ngầm nhiễm Nitơ Amôn bằng phương pháp Nitrification kếp hợp với Dentrification trong bể phản ứng sinh học theo nguyên tắc màng vi sinh vật ngập nước với vật liệu màng là sợi Acrylic |
2004 |
30-2004/KHXD, Trường ĐHXD |
Chủ nhiệm |
18 |
Nghiên cứu xử lý nước thải sau bể tự hoại bằng bãi lọc ngầm trồng cây dòng chảy thẳng đứng trong điều kiện Việt Nam |
2005 |
23-2005/KHXD, Trường ĐHXD |
Chủ nhiệm |
19 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu Polymer phù hợp và sử dụng làm giá thể vi sinh để xử lý nước thải đô thị và công nghiệp |
2005 |
01C-09/02-2004-2, Sở Khoa học – Công nghệ TP. Hà Nội |
Chủ nhiệm |
20 |
Xây dựng năng lực đánh giá môi trường chiến lược đối với các quy hoạch tổng thể phát triển vùng, quy hoạch ngành, quy hoạch đô thị, khu dân cư |
2005 |
Bộ TN&MT |
Thư ký khoa học |
21 |
Apropriate decentralized sanitation options for Vietnamese conditions (DESA sub-project) |
2007 |
Dự án tăng cường năng lực ESTNV do SDC (Thuỵ Sĩ) tài trợ |
Chủ nhiệm |
22 |
Capacity building for effective decentralizd wastewater management, a Hanoi case study |
2004 |
Dự án nghiên cứu do DFID (Anh) tài trợ |
Chủ nhiệm |
23 |
Dự án mô hình trình diễn xử lý chất thải dọc lưu vực sông Nhuệ. |
2006 |
Cục Môi trường |
P. Chủ nhiệm |
24 |
Dự án xây dựng mô hình điển hình tiên tiến về BVMT với sự tham gia của cộng đồng cho các khu vực dân cư vùng đồng bằng |
2007 |
Bộ TN&MT |
Chủ nhiệm |
25 |
Xây dựng hướng dẫn quy trình lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược cho các quy hoạch phát triển ngành |
2006 |
Bộ TN&MT |
Thư ký khoa học |
26 |
Đề tài NCKH trọng điểm cấp Bộ: Nghiên cứu chế tạo các bể xử lý nước thải theo kiểu mođun, phù hợp với điều kiện Việt Nam |
2007 |
B2006-03-13-TĐ. Bộ GD&ĐT |
Chủ nhiệm |
27 |
Đề tài NCKH: Nghiên cứu áp dụng công nghệ tuyển nổi áp lực để xử lý nước cấp cho sinh hoạt đô thị với nguồn nước mặt sông Hồng |
2008 |
Sở KH&CN Hà Nội |
Chủ nhiệm |
28 |
Đề tài NCKH: Nghiên cứu áp dụng công nghệ tuyển nổi để xử lý nước cấp cho sinh hoạt với nguồn nước mặt, phục vụ cho các khu dân cư đồng bằng sông Cửu Long |
2014 |
Bộ XD |
Chủ nhiệm |
29 |
Xây dựng hướng dẫn thiết kế, thi công, quản lí vận hành các công trình xử lí nước thải phân tán, chi phí thấp cho các thị trấn, thị tứ ở Việt Nam |
2014 |
Bộ XD |
Chủ nhiệm |
30 |
NC ứng dụng mô hình thu gom và xử lí nước thải phù hợp cho các điểm dân cư, khu đô thị mới ở Việt Nam, áp dụng thử nghiệm tại Hà Nội & Vĩnh Phúc (công suất từ 50 – 500 m3/ngày, tương đương từ 100 – 1000 hộ dân). |
2014 |
Bộ XD |
Chủ nhiệm |
31 |
Xây dựng chiến lược thống nhất ngành vệ sinh và kế hoạch hành động |
2009 |
Bộ XD |
Chủ nhiệm |
32 |
Biên soạn tài liệu hướng dẫn kỹ thuật ủ phân |
2009 |
Bộ Y tế - UNICEF |
Tham gia |
33 |
Biên soạn tiêu chuẩn kỹ thuật các loại nhà tiêu hợp vệ sinh |
2009 |
Bộ Y tế - UNICEF |
Tham gia |
34 |
Nghiên cứu giải pháp thu gom và xử lý tổng hợp chất thải theo mô hình bán tập trung cho các đô thị Việt Nam. Nghiên cứu điển hình ở thành phố Hà Nội |
2009 |
Nhiệm vụ HTQT theo Nghị định thư với CHLB Đức – ĐHTHKT Darmstadt, Bộ KH&CN quản lý |
Chủ nhiệm |
35 |
Đánh giá quá trình phân hủy chất thải trong các công trình vệ sinh tại chỗ. ĐHTH Hoàng gia London (LSHTM) - ĐHXD. |
2011 |
LSHTM – ĐHXD – Bộ Y tế |
Chủ trì phía Việt Nam |
36 |
Nghiên cứu chế tạo bể xử lý nước thải hợp khối kiểu mô đun, tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện Việt Nam |
2013 |
Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước, thuộc Đề án Phát triển ngành công nghiệp MT Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020. Bộ Công thương quản lý |
Chủ nhiệm |
37 |
Biên soạn Hướng dẫn xử lý bùn thải từ hệ thống thoát nước và XLNT, thu biogas sản xuất năng lượng |
2016 |
Bộ Xây dựng |
Chủ nhiệm |
Dự án hợp tác quốc tế, tư vấn, triển khai ứng dụng thực tế
TT |
Năm hoàn thành |
Tên dự án và trách nhiệm tham gia |
1 |
2002 |
Thư ký dự án Tăng cường năng lực giáo dục, đào tạo và NCKH và công nghệ môi trường tại phía bắc Việt Nam (dự án ESTNV – SDC Thụy Sĩ tài trợ). |
2 |
2002 |
Điều phối viên địa phương của dự án Nghiên cứu các vấn đề môi trường liên quan đến phát triển bền vững của các khu vực phát triển năng động của Việt Nam và các khu vực khả thi đối với sự tài trợ của Thụy Điển (Dự án VA-projekt do SIDA tài trợ) |
3 |
2001 |
Trưởng nhóm nghiên cứu địa phương, dự án Sự hợp tác vùng miền giữa Nam và Đông Á, Khảo sát về sáng kiến tại các địa phương được lựa chọn – NC của Trung tâm phát triển châu Á – Thái Bình Dương, tài trợ bởi Ủy Ban châu Âu (EC) |
4 |
2002 |
Trưởng nhóm nghiên cứu địa phương tham gia nhóm Hợp tác Á – Âu cho các đầu tư có thể xác định (Asia EINVEST). Tham gia nghiên cứu của APDC, Các đối tác của Châu Âu về vấn đề môi trường (EPE)…được tài trợ bởi EC và được thực hiện dưới khung hướng dẫn của AEB. |
5 |
2002 |
Tư vấn địa phương cho dự án Hà Nội bền vững (VIE 95050) do EU và UBND thành phố Hà Nội đầu tư. |
6 |
2001 |
Tư vấn dự án Nghiên cứu tiền khả thi dự án Cấp nước thị trấn Gôi – Nam Định do Lux-Development SA thực hiện (Luxembourg đầu tư) |
7 |
2004 |
Chuyên gia ban Quản lý dự án Nâng cấp và tối ưu hóa hệ thống cấp nước; hướng dẫn hoạt động quản lý, vận hành và bảo dưỡng cho Công ty Cấp nước Hải Phòng. Chương trình Nước và Vệ sinh (WSSDS), Công ty Soil and Water (Finland) và Công ty cấp nước Hải Phòng thực hiện (Dự án của WB và FINNIDA) |
8 |
2003 |
Trưởng nhóm nghiên cứu dự án Đánh giá khả năng ứng dụng Ecosan vào khu vực đô thị Việt Nam. Văn phòng South East Asia Environmental Secretariat (SENSA, SIDA, Thụy Điển). Công ty Globconsult thực hiện. |
9 |
2003 |
Trưởng nhóm tư vấn địa phương, dự án Hệ thống thoát nước phân tán ở đô thị Việt Nam – Nghiên cứu điển hình, GHK thực hiện, DFID (Anh quốc) tài trợ. |
10 |
2004 |
Tư vấn ngắn hạn, duyệt các dự án thiết kế và lập dự toán công trình cấp nước và vệ sinh nông thôn do Church World Service đầu tư |
11 |
2005 |
Giám đốc Dự án, Chương trình liên kết giữa EU và Châu Á: “Biên soạn tài liệu giảng dạy về vệ sinh chi phí thấp và bền vững”. EU tài trợ, hợp tác giữa Việt Nam – Anh quốc– Thụy Điển – Đức |
12 |
2003 |
Tư vấn địa phương, đánh giá kết qủa các dự án phát triển bền vững ở Việt Nam do UNDP tài trợ trong vòng 10 năm gần đây (UNDP) |
13 |
2007 |
Chủ nhiệm Tiểu dự án Quản lý nước thải phân tán, thuộc Dự án Tăng cường năng lực giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ môi trường tại phía bắc Việt Nam (dự án ESTNV – SDC Thụy Sĩ tài trợ). |
14 |
2003 |
Chuyên gia đào tạo, dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thông dựa vào cộng đồng cho13 tỉnh của Việt Nam. Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện, với nguồn vốn vay từ WB |
15 |
2004 |
Tư vấn ngắn hạn, nghiên cứu UN ESCAP – IWMI về quản lý nước thải và đánh giá tác động của nó tới các hoạt động nông nghiệp |
16 |
2004 |
Trưởng nhóm nghiên cứu địa phương, dự án Quản lý nước thải phân tán (DWWM): Nghiên cứu điển hình tại Hà Nội. GHK International (UK) – CEETIA thực hiện, DFID (Anh quốc) tài trợ |
17 |
2004 |
Tư vấn địa phương, Đánh giá nhu cầu quản lý môi trường công nghiệp và môi trường đô thị. GTZ – MBZ (Đức) - Bộ Tài nguyên và Môi trường kết hợp thực hiện |
18 |
2006 |
Phó chủ nhiệm Dự án trình diễn: Quản lý nước thải tại xã Tả Thanh Oai và xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, Hà Nội. Cục Bảo vệ môi trường Việt Nam (VEPA) tài trợ, IWEET & CEETIA thực hiện |
19 |
2007 |
Tư vấn kỹ thuật - chuyên gia đào tạo cho dự án Quản lý rác thải và nước thải tại thôn Lai Xá, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây (Xây dựng hệ thống cống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải, nâng cao năng lực quản lý và nâng cao nhận thức của cộng đồng) |
20 |
2006 |
Tư vấn, Dự án Đánh giá nhu cầu và xây dựng chương trình phát triển ngưồn nhân lực cho các hoạt động quản lý cấp nước và vệ sinh tại các thị trấn nhỏ ở miền Bắc Việt Nam. Chương trình cấp nước và vệ sinh cho các thị trấn nhỏ của Việt Nam. FINNIDA và Bộ Xây dựng tài trợ/quản lý |
21 |
2006 |
Tư vấn ngắn hạn, lập Báo cáo đề xuất phương án đầu tư hệ thống vệ sinh chi phí thấp tại thị trấn Minh Đức (Hải Phòng) và An Bài (Thái Bình). Chương trình cấp nước và vệ sinh cho các thị trấn. FINNIDA và Bộ xây dựng tài trợ/quản lý. Công ty tư vấn Vinaconsult thực hiện. |
22 |
2006 |
Trưởng nhóm hợp phần kỹ thuật, tư vấn dự án Chuẩn bị đề xuất xây dựng chiến lược thống nhất về vệ sinh môi trường và kế hoạch hành động (U3SAP). Chương trình Nước và Vệ sinh, Ngân hàng Thế giới tài trợ. Hội Cấp thoát nước Việt Nam –CEETIA và SECO thực hiện |
23 |
2006 |
Chuyên gia tư vấn đào tạo về Đánh giá tác động môi trường và các hệ thống cấp nước – vệ sinh phù hợp cho cán bộ của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Bộ NN&PTNT. Dự án do Danida tài trợ |
24 |
2006 |
Chuyên gia tư vấn đào tạo về Giám sát xây dựng công trình cấp thoát nước tại các thị trấn, dành cho cán bộ và công nhân tham gia Chương trình cấp nước và vệ sinh cho các thị trấn. FINNIDA và Bộ xây dựng tài trợ/quản lý |
25 |
2007 |
Chuyên gia tư vấn đào tạo: đánh giá nhu cầu đào tạo, thiết kế chương trình đào tạo, giảng dạy và đánh giá kết quả các khóa đào tạo về Quản lý công ty cấp nước, cho cán bộ quản lý của14 công ty cấp nước tại 14 tỉnh ở Việt Nam tham gia dự án tín dụng hỗn hợp Việt Nam – Đan Mạch |
26 |
2007 |
Chủ nhiệm Dự án Mô hình trình diễn bảo vệ môi trường dựa vào cộng đồng tại thôn Lai Xá, xã Kim Chung, Hòai Đức, Hà Tây |
27 |
2007 |
Chủ trì khảo sát – thiết kế bản vẽ thi công Hệ thống cấp nước cho 4 thôn thuộc xã Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội (BQLDA – UBND huyện Từ Liêm, Hà Nội) |
28 |
2007 |
Đề xuất phương án, lập báo cáo nghiên cứu khả thi hệ thống thoát nước và xử lí nước thải chi phí thấp, dự án cấp nước và vệ sinh Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, Bắc Cạn. FINNIDA – Bộ Xây dựng |
29 |
2007 |
Chuyên gia tư vấn đào tạo về Quản lý công ty cấp nước, cho cán bộ quản lý của các công ty cấp nước tại các thị trấn tham gia Chương trình cấp nước và vệ sinh cho các thị trấn, do FINNIDA và Bộ xây dựng tài trợ/quản lý |
30 |
2007 |
Đánh giá dự án xây dựng hệ thống cấp nước theo 2 mô hình thí điểm Thiết kế - Xây dựng – Vận hành (DBL) tại Thị trấn Minh Đức (Hải Phòng) và Thị trấn Lim (Bắc Ninh). Ngân hàng Thế giới. Trưởng đoàn đánh giá |
31 |
2008 |
Đánh giá môi trường chiến lược đối với quy hoạch tổng thể phát triển các khu công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, Quy hoạch sử dụng đất huyện Vân Canh, Bình Định. Trưởng nhóm nghiên cứu. |
32 |
2009 |
Thành viên nhóm tư vấn trong nước, rà soát kết quả nghiên cứu mô hình thủy lực đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến thiết kế hệ thống thoát nước trong Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải (CCESP) của Ngân hàng Thế giới tại Nha Trang, Đồng Hới và Quy Nhơn |
33 |
2009 |
Chuyên gia đánh giá giữa kỳ về Kỹ thuật Cấp nước và Vệ sinh – Dự án Cấp nước và vệ sinh các tỉnh đồng bằng sông Hồng (WB – Bộ NN&PTNT). |
34 |
2009 |
Chuyên gia môi trường – Đánh giá môi trường chiến lược Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2 về cấp nước và VSMT nông thôn (Bộ MM&PTNT – ĐSQ Đan mạch). |
35 |
2010 |
Đánh giá chi phí – lợi ích của các giải pháp can thiệp vệ sinh ở Việt Nam (CBAS). Trưởng nhóm nghiên cứu. Chương trình Nước và Vệ sinh (WSP), World Bank. |
36 |
2011 |
Nghiên cứu mô hình quản lý và tài chính trong phân bùn bể phốt tại các đô thị Việt Nam. Trưởng nhóm NC. Quỹ Bill & Melinda Gates (USA) |
37 |
2011 |
Nghiên cứu xây dựng Báo cáo đánh giá Quốc gia lĩnh vực Nước và Vệ sinh môi trường Việt Nam. Trưởng nhóm NC. WHO – Bộ Y tế. |
38 |
2011 |
Nghiên cứu chu trình của nước ở Việt Nam. Chuyên gia tư vấn. Quỹ Môi trường Liên hiệp quốc (UNEP) – Cục KSON, Tổng cục MT. |
39 |
2011 |
Tư vấn xây dựng dự án Kiểm soát ô nhiễm môi trường do nước thải công nghiệp. Trưởng nhóm tư vấn CS.1-4 (Trạm XLNT tập trung KCN). Ngân hàng Thế giới – Bộ KH&ĐT. |
40 |
2012 |
Tư vấn nghiên cứu đánh giá về lĩnh vực quản lý nước thải đô thị của Việt Nam. Chuyên gia Nước thải. Ngân hàng Thế giới |
41 |
2013 |
Thiết kế bản vẽ thi công – lập tổng dự toán các nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình. Bộ Y tế - Tổ chức hợp tác phát triển Úc (Ausaid). Trưởng nhóm tư vấn |
42 |
2013 |
Tư vấn nghiên cứu phát triển mô hình nhà tiêu sinh thái kiểu mới cho nông thôn Việt Nam. Tập đoàn LIXIL (Nhật Bản). Trưởng nhóm tư vấn |
43 |
2013 |
Tư vấn xác định như cầu, biên soạn tài liệu, tập huấn, giám sát thi công xây dựng các công trình vệ sinh hộ gia đình. Dự án Vệ sinh tổng thể trình diễn tại huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An (Tổ chức SNV – Hà Lan và Tổ chức Phát triển Vương quốc Anh DFID). Trưởng nhóm tư vấn |
44 |
2014 |
Tư vấn ngắn hạn. Hỗ trợ kỹ thuật nghiên cứu đánh giá nhanh về vệ sinh môi trường cho 2 huyện thuộc tỉnh Hòa Bình. Tổ chức SNV (Hà Lan) – Chương trình Nước và Vệ sinh (WSP), Ngân hàng Thế giới |
45 |
2016 |
Nghiên cứu thu hồi tài nguyên từ các dòng thải hữu cơ đô thị: phân bùn, bùn thải đô thị, chất thải rắn hữu cơ, … ĐHXD – Viện NC về Nước EAWAG, Thụy Sĩ (Chủ trì phía Việt Nam) |
46 |
2015 |
Nghiên cứu thu gom, xử lý, cung cấp nước mưa cho các cộng đồng dân cư. ĐHXD – ĐHQG Seoul, Hàn Quốc. ĐHXD – ĐHQG Seoul, Hàn Quốc (KOICA tài trợ). Chủ nhiệm dự án phía Việt Nam |
47 |
2016 |
Biên soạn tài liệu Hướng dẫn lựa chọn nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình. Bộ Y tế - UNICEF. Chủ trì |
48 |
2016 |
Biên soạn tài liệu Hướng dẫn thu gom, sử dụng nước mưa. Bộ Xây dựng – GIZ. Chủ trì |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
Bài báo khoa học, tiếng Việt
- Nguyễn Việt Anh. Một số phương pháp khử các hợp chất của Nitơ trong nước ngầm. Tuyển tập “ Công trình khoa học “ Trường ĐHXD. 2/ 1999. Trang 102 – 106.
- Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh. Đề xuất phương án khả thi cải tạo môi trường nước mương Thuỵ Khê. Tạp chí Bảo hộ Lao động (ISSN 0866 – 8515). Số 6/ 1998. Trang 5 – 6, 9.
- Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh. Ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm môi trường đô thị qua xây dựng mô hình phường Xanh – Sạch – Đẹp. Kỷ yếu Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 1. 8/ 1998. Trang 162 – 163.
- Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh, Trần Đức Hạ. Mô hình xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí Xây dựng (ISSN 0866 – 8762). Số 369, 11/1998. Trang 26 – 28.
- Nguyễn Việt Anh. Quản lý sử dụng và bảo vệ nguồn nước: một số kinh nghiệm từ Israel. Tạp chí Bảo vệ môi trường (ISSN 0868 – 3301). Số 19, 12/2000. Trang 43 – 47.
- Nguyễn Việt Anh. Một số giải pháp công nghệ hợp lý xử lý nước thải cho các khách sạn và điểm dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học – Công nghệ lần thứ 13, Trường ĐHXD. Tập 10. Trang 135 – 143.
- Nguyễn Việt Anh. Về sự phát triển công nghệ xử lý nước thiên nhiên trên thế giới và một số xu hướng ứng dụng công nghệ mới. Đặc san Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 4/2001. Trang 19 – 22.
- Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Văn Tín, Nguyễn Việt Anh, Đỗ Hải. Đánh giá hiệu quả xử lý Amôni của các trạm xử lý nước TP Hà Nội. Đặc san Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 4/2001. Trang 23 – 26.
- Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Văn Tín, Đỗ Hải. Một số công nghệ xử lý Asen trong nước ngầm, phục vụ cho cấp nước sinh hoạt đô thị và nông thôn. Thông tin khoa học địa chất: Hiện trạng ô nhiễm arsen ở Việt Nam. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam xuất bản. 12/ 2001. Trang 87 – 94.
- Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Đức Toàn. Phương pháp xác định mức thiệt hại bởi ô nhiễm môi trường do các hoạt động sản xuất, dịch vụ gây ra. Sách: Kinh tế chất thải trong phát triển bền vững. NXB Chính trị Quốc gia. 3.338.1 (V)/ CTQG – 2001. Trang 65 – 82.
- Nguyễn Việt Anh. Một số ý kiến về cấp thoát nước và xử lý nước thải cho các khách sạn và nhà cao tầng – hiện trạng và tương lai. Tuyển tập Hội thảo quốc tế: ‘’Chất lượng và Công nghệ xây dựng nhà cao tầng’’ (QTCB03). Bộ XD và các cơ quan khác. Hà Nội, 21 – 22/5/2003.
- Nguyễn Việt Anh, Antoine Morel. Mô hình xử lý nước thải tại chỗ và phân tán áp dụng cho các khu dân cư, du lịch và đô thị. Tạp chí Bảo vệ môi trường (ISSN 0868 – 3301). Số 56+57/1+2–2004. Trang 21 – 23.
- Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh. Kiểm định chất lượng hệ thống thoát nước và thu gom chất thải rắn nhà chung cư cao tầng. Báo cáo Hội thảo khoa học: “Kiểm định chất lượng nhà chung cư cao tầng“. Hà Nội. 6/2004. Trang 242 – 247.
- Nguyễn Việt Anh, Vũ Thị Minh Thanh. Một cách phân loại các bệnh liên quan đến nước và điều kiện vệ sinh. Tạp chí Bảo vệ môi trường (ISSN 0868 – 3301). Số 63, 8/ 2004. Trang 32 – 36.
- Nguyễn Việt Anh, Đào Anh Dũng. Trạm xử lý nước thải quy mô nhỏ hợp khối AFSB – 100. Tạp chí Hoạt động Khoa học, Bộ KH&CN (ISSN 0866 – 7152). Số 9/2004 (544). Trang 30.
- Nguyễn Việt Anh. Lựa chọn hệ thống vệ sinh phù hợp trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí Xây dựng (ISSN 0866 – 8762). Số 440/ 11 – 2004. Trang 22 – 26.
- Nguyễn Việt Anh, Phạm Thuý Nga. Một số thông tin về phương pháp phân tích hàm lượng Asen trong máu và nước tiểu, kiến nghị một số giải pháp ngăn ngừa và giảm thiểu ô nhiễm Asen. Tuyển tập báo cáo: Hội nghị khoa học lần thứ III, Trường ĐH KHTN, ĐHQGHN. Tiểu ban KH liên ngành KH&CN MT. 11/2004. Trang 70 – 78.
- Nguyễn Việt Anh. Công nghệ xử lý nitơ amôn trong nước ngầm Hà Nội. Tạp chí Bảo vệ môi trường (ISSN 0868 – 3301). Số 3/2005. Trang 34 – 37.
- Nguyễn Việt Anh. Phương pháp và quy trình lựa chọn các giải pháp thoát nước và xử lý nước thải phù hợp trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí Bảo vệ môi trường (ISSN 0868 – 3301). Số 10/2005. Trang 38 – 41, 46.
- Nguyễn Việt Anh. XLNT sinh hoạt bằng bãi lọc ngầm trồng cây dòng chảy thẳng đứng trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí Bảo vệ môi trường (ISSN 0868 – 3301). 2/2006. Trang 17 – 20, 29.
- Nguyễn Việt Anh, Sybille Busser, Phạm Thuý Nga, Nguyễn Mạnh Hùng, Vũ Minh Thanh. Nước thải của chúng ta chứa những gì? Tạp chí Quy hoạch Xây dựng, Số 20. 6/2006. Trang 80 – 82.
- Nguyễn Việt Anh. Bể tự hoại cải tiến – giải pháp XLNT phân tán đầy hứa hẹn. Tạp chí Hoạt động khoa học, Bộ KH&CN (ISSN 0866 – 7152). Số 9/2006 (568). Trang 45 – 47.
- Nguyễn Việt Anh. Một số ý kiến về việc đưa Flo vào nước cấp cho sinh hoạt. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623), số 11/2006, trang 31 – 34.
- Trần Vĩnh Diệu, Bùi Chương, Nguyễn Huy Tùng, Nguyễn Phạm Duy Linh, Nguyễn Việt Anh (2007). Ứng dụng vật liệu composite PP-bột tre để chế tạo giá thể vi sinh dùng trong xử lí nước thải. Tạp chí Hóa học (ISSN 0866-7144). Tập 45 (5A), trang 221 – 225.
- Nguyễn Việt Anh. Thiết kế, xây dựng và sử dụng bể tự hoại. Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, số 2/2008, trang 43 – 46.
- Nguyễn Việt Anh, Antoine Morel, Trần Hiếu Nhuệ. Quản lí nước thải phân tán và tiềm năng áp dụng ở Việt Nam. Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, số 3/2008, trang 25 – 28.
- Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Quốc Công, Nguyễn Việt Anh. Quản lí tài nguyên nước và chất thải sinh hoạt của khu dân cư ven sông Nhuệ. Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Cục BVMT, Bộ TN&MT, số 5/2008. Trang 35 – 37.
- Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Việt Anh. Chất lượng nước cấp tại các hộ gia đình khu vực Hà Nội. Tạp chí Xây dựng, Bộ XD, số 6/2008. Trang 33 – 36.
- Nguyễn Việt Anh. Thoát nước đô thị bền vững. Tạp chí Xây dựng, Bộ XD. Số 10/2009. Trang 32 – 37.
- Nguyễn Việt Anh (2009). Phát triển công nghệ và thiết bị xử lý nước thải tại chỗ theo kiểu mô đun. Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường (ISSN 1859-042X). Số 05/2009. Trang 29 – 31.
- Nguyễn Việt Anh, Đặng Hoàng Huy (2011). Công nghệ xử lý nước thải tại chỗ cho hộ, nhóm gia đình và các khu đô thị. Tạp chí Kết cấu và Công nghệ xây dựng (ISSN 1859-3194). Số 3 (11/2010). Trang 52 – 57.
- Phạm Thị Thúy, Từ Minh Thắng, Nguyễn Việt Anh (2011). Giải pháp xử lý chất hữu cơ trong nguồn nước mặt cho các nhà máy nước. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 6(75), 11/2010. Trang 42 – 45.
- Nguyễn Việt Anh (2011). Các giải pháp cấp thoát nước đô thị bền vững để ứng phó hiệu quả với biến đổi khí hậu. Tạp chí Xây dựng, Bộ XD. Số 2/2011. Trang 45 – 49.
- Yannick Millet, Nguyễn Việt Anh (2011). Công cụ đánh giá công trình xây dựng LOTUS – hướng tới những công trình xanh và thành phố xanh ở Việt Nam. Tạp chí Xây dựng, Bộ XD (ISSN 0866 - 8762). Số 3/2011. Trang 28 – 32.
- Dương Thu Hằng, Phạm Văn Ánh, Nguyễn Hữu Tuyên, Nguyễn Việt Anh. Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn bể tự hoại và rác hữu cơ, thu hồi biogas ở chế độ lên men kỵ khí nóng (55oC). Tạp chí Xây dựng, Bộ XD (ISSN 0866 - 8762). Số 9/2011. Trang 83 – 85.
- Nguyễn Việt Anh, Hoàng Thúy Lan, Phan Huyền Dân, Lê Thu Hoa, Bùi Thị Nhung, Nguyễn Diễm Hằng, Guy Hutton (2011). Nghiên cứu đánh giá, lượng hóa lợi ích kinh tế của các dự án vệ sinh môi trường. Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường (ISSN 1859-042X). Số 10/2011. Trang 55 – 58.
- Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh (2011). Một số giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý mầm bệnh, hướng tới tái sử dụng an toàn chất thải từ công trình vệ sinh. Tạp chí Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn, Bộ NN&PTNT. Số 37/2011. Trang 20 – 21.
- Nguyễn Việt Anh (2011). Công nghệ xử lý nước thải trên Thế giới và Việt Nam – phương pháp tiếp cận mới. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 6(81), 11/2011. Trang 34 – 39.
- Thái Mạnh Hùng, Tạ Mạnh Hiếu, Phạm Văn Ánh, Nguyễn Hữu Tuyên, Nguyễn Việt Anh, Đinh Thúy Hằng (2012). Động học của quá trình tạo biogas và quần thể methanogen trong bể lên men kỵ khí ở nhiệt độ cao xử lý kết hợp bùn thải và rác hữu cơ. Tạp chí Công nghệ sinh học (ISSN 1811-4989), Viện KH&CN Việt Nam. Tập 10, số 1, 2012. Trang 179 – 187.
- Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Việt Anh, Yasui Hidenari (2012). Ứng dụng phần mềm GPS-X mô phỏng quá trình xử lý bùn từ trạm xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học kỵ khí. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 4(85), 6/2012. Trang 30 – 36.
- Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Việt Anh, Yasui Hidenari (2012). Đánh giá khả năng xử lý kết hợp bùn bể tự hoại và rác hữu cơ bằng phương pháp sinh học kỵ khí ở hai chế độ lên men ấm và lên men nóng. Tạp chí Môi trường đô thị Việt Nam (ISSN 1859 – 3674). Số 4(76), 7/2012. Trang 26 - 31.
- Nguyễn Việt Anh (2012). Xử lý nước thải các khu công nghiệp ở Việt Nam: thực trạng và giải pháp. Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường (ISSN 1859-042X). Số 9/2012. Trang 28 – 31.
- Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Phương Thảo, Đào Thị Minh Nguyệt, Vũ Thị Hoài ân, Vũ Thị Minh Thanh (2013). Tiết kiệm và tận thu năng lượng trong hệ thống cấp thoát nước. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 1+2(88+89), 1+3/2013. Trang 38 – 42.
- Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Mạnh Hùng, Vũ Thị Minh Thanh (2013). Kết quả nghiên cứu công nghệ mới xử lý nước cấp – tuyển nổi áp lực. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 15, 3/2013 (ISSN 1859 – 2996). Trang 49 – 57.
- Yamada Katsuhiko, Nguyen Viet Anh, Oiwa Tadao, Nguyen Thanh Trung (2013). Công nghệ và thiết bị mới khai thác, xử lý nước ngầm. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 4(91), 6/2013. Trang 46 – 49.
- Nguyễn Việt Anh, Vũ Hồng Dương, Trần Dương (2013). Nghiên cứu cải tạo bể lọc nhanh với một lớp thành bể lọc nhanh hai lớp vật liệu lọc tại nhà máy xử lí nước. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện hàn lâm KH&CN Việt Nam (ISSN 0866-708X). Số 51 (3B) (2013). Trang 231-239.
- Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh, Lê Trọng Bằng, Đinh Thuý Hằng (2013). Chất thải nhà tiêu – cần ủ trong thời gian bao nhiêu lâu ? Tạp chí Môi trường đô thị, Trang 42 – 45 (ISSN 1859-2996).
- Nguyễn Việt Anh (2013). Các mô hình thoát nước đô thị phù hợp ở Việt Nam. Tạp chí Quy hoạch Xây dựng (ISSN 1859 – 3054). Số 63. Trang 13 – 16.
- PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Dương Thu Hằng, ThS. Vũ Thị Minh Thanh, ThS. Nguyễn Phương Thảo (2014). Đánh giá khả năng xử lý kết hợp để nâng cao hiệu quả khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật và thu hồi tài nguyên từ chất thải đô thị. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 1+2(93+94), 2014. Trang 62 – 67.
- ThS. Nguyễn Phương Thảo, PGS. TS. Nguyễn Việt Anh (2014). Xác định các thông số động học của quá trình phân hủy kỵ khí kết hợp bùn bể tự hoại và rác hữu cơ với phần mềm GPS-X. Tạp chí Xây dựng, Bộ XD (IS 0866 - 0762). Số 6/2014. Trang 105 – 108.
- Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Việt Anh (2014). Nghiên cứu áp dụng công nghệ tuyển nổi áp lực trong xử lý nước cấp với nguồn nước mặt khu vực Đồng bằng Bắc Bộ. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 5(97), 2014. Trang 34 – 40.
- Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Việt Anh (2014). Xử lý phân bùn bể tự hoại bằng phương pháp phân hủy kỵ khí, thu hồi biogas. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 20, 9/2014 (ISSN 1859 – 2996).
- Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh, Đinh Thuý Hằng, Lê Trọng Bằng (2014). Đánh giá khả năng phân hủy chất thải và tiêu diệt mầm bệnh theo thời gian trong nhà tiêu khô một ngăn. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 20, 9/2014 (ISSN 1859 – 2996).
- Nguyễn Việt Anh, Đỗ Hồng Anh, Đinh Thúy Hằng, Lê Trọng Bằng (2014). Nâng cao hiệu quả xử lý chất thải nhà tiêu hộ gia đình – những kết quả bước đầu. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 20, 9/2014 (ISSN 1859 – 2996).
- Nguyễn Việt Anh, Vũ Thị Hoài Ân (2014). Xử lý, ổn định bùn cặn từ các trạm xử lý nước thải theo hướng tái tạo năng lượng, thu hồi tài nguyên. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 20, 9/2014 (ISSN 1859 – 2996).
- Nguyễn Việt Anh, Vũ Thị Minh Thanh. Phân tích tài chính hoạt động quản lý phân bùn bể phốt đô thị. Tạp chí Môi trường đô thị Việt Nam (ISSN : 1859-3674). Số 1+2(96+97)/2015. Trang 46-51.
- Nguyễn Thành Trung, Kento N., Tadao O., Nguyễn Việt Anh, Trần Hoài Sơn, Trần Quốc Hùng, Bạch Tuyết Hồng, Dương Mai Hương, Ngô Ngọc Anh, Nghiêm Văn Chấn (2015). Nghiên cứu thử nghiệm công nghệ làm thoáng cải tiến – lọc cao tải không dùng hóa chất Chemiles để xử lý đồng thời sắt, mangan và amoni trong nước ngầm khu vực Hà Nội. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 44 (102), 2015. Trang 44-47.
- Nguyễn Việt Anh (2015). Những thành tựu cơ bản và thách thức trong xử lý nước thải đô thị và công nghiệp Việt Nam. Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường (ISSN 1859-042X). Số 9/2015. Trang 46 – 50.
- Nguyễn Việt Anh (2015). Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp ở Việt Nam – một số thành tựu và con đường phía trước. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 6 (104), 2015. Trang 50-55.
- Phạm Thị Thúy, Hoàng Minh Trang, Nguyễn Việt Anh (2015). Đánh giá hiệu quả thuốc trừ sâu trong nước cấp bằng vật liệu than hoạt tính có nguồn gốc từ phế thải nông nghiệp. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 31, số 2S (2015). Trang 288 – 294.
- Nguyễn Việt Anh, Đào Anh Dũng, Đinh Viết Cường, Trần Hoài Sơn, Nguyễn Việt Anh, Yongwhan Kim, Mooyoung Han. Thu gom và sử dụng nước mưa trong công trình xanh. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 1+2 (105+106), 2016. Trang 81-83.
Bài báo khoa học, tiếng Anh
- Nguyen Viet Anh, Nguyen Duc Thang, Tran Hieu Nhue (1999). Septage collection and disposal practice in Vietnam. In the Proceedings of the AIT-EAWAG workshop on constructed wetland, AIT, Bangkok, Thailand.
- Tran Hieu Nhue, Nguyen Viet Anh (1999) Basic concepts and methodology of damage evaluation for losses caused by industrial pollution. In the Proceedings from 1st ASEAN Environment Forum. Hanoi, Vietnam.
- Tran Hieu Nhue, Tran Duc Ha, Nguyen Viet Anh (2002). On-site wastewater treatment and effluent reuse in sub-urban areas of Vietnam. In the Proceedings of the 2nd Biennial Conference on Management of Wastewaters. Edinburgh, Scotland. (ISBN 1-903958-03-02). 167 – 171 pp.
- Pham Ngoc Dang, Nguyen Viet Anh (2002). Environmental problems in sustainable development of Hanoi city: Present condition, trend and solutions. In the Proceedings of the 1st ASEM International Forum on Sustainable Management of Megacities. 30 – 31/5/2002. Manila, Philippines.
- Nguyen Viet Anh, Tran Duc Ha, Tran Hieu Nhue, Moura M., Heinss U., Morel A., Schertenleib R. (2002). New approaches and technologies for decentralized wastewater treatment in Vietnamese conditions. In the Proceedings from the 5th IWA Conference on small wastewater treatment systems, Istanbul, Turkey.
- Nguyen Viet Anh (2002). Wastewater management and water environment in Vietnam. New concepts and technologies for wastewater management. The UN – ESCAP, IWMI, NISF workshop on Environmental and Public health risks from urban, industrial and natural resources in South East Asia. 10 – 12 December 2002. Hanoi.
- Nguyen Viet Anh, Tran Duc Ha, Tran Hieu Nhue, Pham Ngoc Dang (2003). Some features to improve of environmental engineering education in Universities of Vietnam. Proceedings from IWA EEE03 conference. Dubendorf, Zurich, Switzerland.
- Tran Hieu Nhue, Nguyen Viet Anh (2004). On-site wastewater treatment model used in urban residential and tourism areas. In the Proceedings of the 5th General Seminar of the Core University Program. The 2nd Seminar on Environmental Science and Technology issues ... VNU & Osaka Univ. 28 – 29/9/2004. Ha Long, Vietnam. 9/2004. 303- 306 pp.
- Nguyen Viet Anh (2003). Water environment and water pollution control in Vietnam: overview of status and measures for future. Proceedings from the first International symposium on South-East Asia water environment SACWET - Biodiversity and water environment. Bangkok, Thailand.
- Nguyen Viet Anh, Tran Thi Hien Hanh, Vu Thi Minh Thanh, Jonathan Parkinson, Wilfrido Barreiro (2004). Decentralized wastewater management in Vietnam – a Hanoi case study. Proceedings from the 30th WEDC international conference on People-centered approaches to water and environmental sanitation. Vientiane, Laos.
- Montangero Agnes, Cau Le Ngoc, Viet Anh Nguyen and Belevi Hasan (2004). Selection of Appropriate Decentralized Sanitation Alternatives in Vietnam. Proceedings from the 2nd Asian Water Symposium SACWET. Hanoi, December 2004.
- Nguyen Viet Anh (2005). For development of Vietnam water industry. Proceedings of Scientific Conference in occasion of 100 years anniversary of Korea University. 5/2005. 112 – 117 pp.
- Nguyen Viet Anh, Nga Pham Thuy, Nhue Tran Hieu, Morel Antoine (2005). The potential of decentralized wastewater management for sustainable development – a Vietnamese experience. Proceedings of Water Environmental Federation (WEF) International Conference: Technology – 2005, 28 – 31 August, 2005, San Francisco, CA, USA.
- Nguyen Viet Anh, Pham Thuy Nga, Nguyen Huu Thang, Nguyen Van Tin,
Tran Duc Ha, Tran Hieu Nhue, Leu Tho Bach, Kenji Furukawa (2005). Nitrogen ammonia removal from ground water by nitrification – denitrification process with a novel acryl biofilm carrier material. Proceedings of the National Ground Water Association Conference, Baltimore, Maryland, USA, 21 – 27 July 2005. - Agnès Montangero, Nguyen Viet Anh, Christoph Lüthi, Roland Schertenleib, Hasan Belevi (2006). Building the Concept of Material Flow Analysis into the Household-Centered Environmental Sanitation Planning Approach. In the Proceedings of the International Conference: Renewed Efforts to Plan for Sustainable Development. Technische Universität Berlin In Association with European Academy of the Urban Environment. August 29th to 30th, 2006.
- Agnès Montangero, Le Ngoc Cau, Nguyen Viet Anh, Pham Thuy Nga, Vu Dinh Tuan, Hasan Belevi (2006). Optimizing water and nutrient management in Hanoi, Vietnam. Sandec News, No.7 (ISSN 1420-5572). 4/2006. 16-17 pp.
- Sybille Busser, Pham Thuy Nga, Nguyen Viet Anh, Antoine Morel, Vu Thi Minh Thanh (2006). Characteristics and quantities of domestic wastewater in urban and peri-urban households in Hanoi. Proceedings of the 4th International Symposium on South East Asian Water Environment. December 6 – 8, 2006. AIT Conference Center, Bangkok, Thailand. 33 – 37 pp.
- Nguyen V.A., Pham T.N., Nguyen H.T., Morel A., Tonderski K.S (2007). Improved septic tank with constructed wetland, a promising decentralized wastewater treatment alternative in Vietnam. Publication of the First U.S. International Program on Decentralized Systems: Water for all Life, Decentralized Infrastructure for a Sustainable Future, organized jointly by the U.S. National On-site wastewater recycling Association (NOWRA) and the International Water Association (IWA), March 10 – 14, 2007, Baltimore, Maryland, USA.
- Julie Beauséjour, Canada, Nguyen Xuan Dzung and Nguyen Viet Anh, Vietnam (2006). Public participation and improved households practices in a small sanitation project in Lai Xa, Vietnam. In the Proceedings of the 32nd WEDC International Conference: Sustainable development of water resources, water supply and environmental sanitation. Colombo, Sri Lanka, 13th - 17th November 2006. Available at: http://wedc.lboro.ac.uk/publications.
- Duncan Mara, Jan-Olof Drangert, Nguyen Viet Anh, Andrzej Tonderski, Holger Gulyas and Karin Tonderski (2007). Selection of sustainable sanitation arrangements. IWA Journal of Water Policy. #9 (2007). 305–318 pp.
- Agnès Montangero, Le Ngoc Cau, Nguyen Viet Anh, Vu Dinh Tuan, Pham Thuy Nga, Hasan Belevi (2007). Optimising water and nutrient management in the urban environmental sanitation system in Hanoi, Vietnam. Journal of Science of the Total Environment, Elsevier Publisher. ISSN: 0048-9697. #384 (2007) 55 – 66 pp.
- Julie Beauséjour and Nguyen Viet Anh (2007). Decentralized sanitation implementation in Vietnam: a peri-urban case-study. IWA Journal Water Science and Technology: Advanced sanitation, Volume 56, Number 5, 2007. ISSN 0273-1223. pp 133 – 139.
- Pham Thi Thuy, Moons K., van Dijk J.C., Nguyen Viet Anh & Van der Bruggen B. (2008). To what extent are pesticides removed from surface water during coagulation-flocculation? Water and Environment Journal, 22, CIWEM, Blackwell Publishing. pp. 217–223.
- Paul Schuttenbelt, Nguyen Viet Anh, Barbara Withney (2009). Challenges in the wastewater and waste sector in Vietnam. Background paper. Sustainable Urban Development Forum 2009. Published by InWEnt, for German Federal Ministry for Economic Cooperation and Development (BMZ) and Vietnam Ministry of Construction.
- Morel A, Sarathai Y, Nguyen VA, Koottatep T. (2009). Potential and Limitations of decentralized wastewater management in Southeast Asia. In: Hurni H, Wiesmann U, editors. Global Change and Sustainable Development: A Synthesis of Regional Experiences from Research Partnerships. Perspectives of the Swiss National Centre of Competence in Research (NCCR) North-South, University of Bern, Vol. 5. Bern, Switzerland: Geographica Bernensia (ISBN: 978-3-905835-13-7).
- Agnes Montangero, Le Ngoc Cau, Viet-Anh Nguyen, Vu Dinh Tuan, Pham Thuy Nga. (2009). Material Flow Analysis (MFA) for Environmental Sanitation Planning. In: Research Partnerships for Sustainable Development in Southeast Asia: Highlights of the NCCR North-South Program in Southeast Asia, 2005-2009. Copyright © 2009 by NCCR North-South, JACS SEA. pp 7.
- Antoine Morel, Yuttachai Sarathai, Viet-Anh Nguyen, Thammarat Koottatep. (2009). Innovative Wastewater Treatment – from Laboratory research to Wide-scale Application. In: Research Partnerships for Sustainable Development in Southeast Asia: Highlights of the NCCR North-South Program in Southeast Asia, 2005-2009. Copyright © 2009 by NCCR North-South, JACS SEA. pp 12.
- Nguyen Viet Anh, Beausejour J. (2009). Low-cost and sustainable sanitation for a peri-urban village in Vietnam. Journal of Geology (ISSN 1859-0659), Series B, No. 33/2009, p. 93-99.
- Nguyen Viet Anh. Sustainable urban sewerage and drainage. In the proceedings of the International Conference of the Asean Federation of Engineering Organizations 2010 (CAFEO 28): Engineering Technology for a better quality of life in response to climate change challenges. Nov. 30 – Dec. 4, 2010. Hanoi.
- Viet-Anh Nguyen, Antoine Morel, Karin Tonderski (2010). Baffled Septic Tank with Anaerobic Filter (BASTAF) and Vertical Subsurface Flow Constructed Wetland for Domestic Wastewater Treatment in Vietnam. Water Practice & Technology © IWA Publishing. doi:10.2166/wpt.2010.100.
- Viet-Anh Nguyen (2010). Why DEWATS is Still not Popular in Vietnam? Water Practice & Technology © IWA Publishing. doi:10.2166/wpt.2010.117.
- Hutton G, Nguyen V-A, Weitz A. The economic returns of sanitation interventions in Vietnam. The research brief. Water and Santation Program, World Bank. 2011.
- Pham Thi Thuy, Nguyen Viet Anh, Bart van der Bruggen (2011). Evaluation of Two Low-Cost – High-Performance Adsorbent Materials in the Waste-to-Product Approach for the Removal of Pesticides from Drinking Water. Journal Clean – Soil, Air, Water, 2011 © WILEY-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA, Weinheim. www.clean-journal.com (DOI: 10.1002/clen.201100209). pp 1-8.
- Pham Thi Thuy, Steven Van Geluwe, Viet-Anh Nguyen & Bart Van der Bruggen (2012). Current pesticide practices and environmental issues in Vietnam: management challenges for sustainable use of pesticides for tropical crops in (South-East) Asia to avoid environmental Pollution. Journal of Material Cycles and Waste Management. ISSN 1438-4957. Volume 14, Number 4, pp. 379 – 387. DOI 10.1007/s10163-012-0081-x.
- Nguyen Viet Anh, Duong Thu Hang, Thai Manh Hung, Nguyen Phuong Thao, Zeig C., Wagner M., Yasui H. (2012). Anaerobic co-digestion of organic waste and septic tank sludge at thermophilic condition (55oC). Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 50, No. 1C. pp 9-17.
- Thi Thuy Pham, Viet Anh Nguyen, Bart Van der Bruggen (2013). Pilot scale evaluation of GAC adsorption using low cost-high performance materials for removal of pesticides and organic matter in drinking water production. ASCE's Journal of Environmental Engineering, 139(7), 958–965.
- Nguyen Viet Anh, Nguyen Diem Hang, Guy Hutton, Almud Weitz (2013). The economic returns of sanitation interventions in Vietnam. Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 51, No. 3B (2013). pp 90-96.
- Nguyen Viet Anh and Nguyen Hong Sam (2013). Business Model Assessment in Faecal Sludge Management in selected Vietnamese cities. In the proceedings of the 36th WEDC International Conference, Nakuru, Kenya, July 2013. Organized by Loughborough University, UK. Available at: https://wedc-knowledge.lboro.ac.uk.
- Viet Anh NGUYEN, Jan-Olof DRANGERT, Manh Khai NGUYEN, Thi Ha NGUYEN, Hans Bertil WITTGREN and Celeste ZIMMERMANN (2013). Hanoi towards 2030 - Substance flow analysis supporting the planning process. In the Proceedings of the International Symposium: New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia. National University of Civil Engineering, Vietnam and International Center for Urban Safety Engineering (ICUS), The University of Tokyo, Japan. USMCA2013. Hanoi, Oct 9-11, 2013. ISBN 4-903661-65-2.
- Guy Hutton, U-Primo Rodriguez, Asep Winara, Nguyen Viet Anh, Kov Phyrum, Liang Chuan, Isabel Blackett and Almud Weitz (2013). Economic efficiency of sanitation interventions in Southeast Asia. Journal of Water, Sanitation and Hygiene for Development. Volume 4 Number 1. Pp 23-36. ISSN Print: 2043-9083, © IWA Publishing, 2013. DOI:10.2166/washdev.2013.158.
- Nguyen Viet Anh (2013). Water Management in Vietnamese Cities: Present State and Vision for the Future. ICUS Newsletter. International Center for Urban Safety Engineering, Institute of Industrial Science, The University of Tokyo. Volume Number Oct. to Dec. 2013.
- Hidenari Yasui and Nguyen Viet Anh (2013). Sewage Treatments in Vietnam and challenges to Realise a New Low- Cost System Composed of Sponge- Filtration and Trickling Biofilter. Journal of Japan Society on Water Environment, Vol.36, No.11, pp. 410-415. On-line ISSN: 1881-3690. Print ISSN: 0916-8958.
- Bassan M., Dao N., Nguyen V.A., Holliger C., Strande L. (2014). Technologies for sanitation: how to determine appropriate sludge treatment strategies in Vietnam. In the book: Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. Shaw R., Nguyen Viet Anh, Dang Thi Thanh Huyen (Ed.). ISBN: 978-604-82-1337-4. Construction Publishing House. Hanoi. Vietnam. Pp 87-92.
- Do Hong Anh, Nguyen Viet Anh, Le Trong Bang & Pham Doan Thanh Binh (2014). How cheap can hygienic latrines be? In the book: Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. Shaw R., Nguyen Viet Anh, Dang Thi Thanh Huyen (Ed.). ISBN: 978-604-82-1337-4. Construction Publishing House. Hanoi. Vietnam. Pp 191-197.
- Duong Thu Hang, Vu Thi Minh Thanh, Nguyen Viet Anh (2014). Co-treatment of organic fractions of urban waste for energy recovery - a case study from Hanoi city, Vietnam. In the book: Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. Shaw R., Nguyen Viet Anh, Dang Thi Thanh Huyen (Ed.). ISBN: 978-604-82-1337-4. Construction Publishing House. Hanoi. Vietnam. Pp 209-215.
- Pham T. T, Hoang M. T, Van der Bruggen B., Nguyen V. A (2014). Novel application of local GAC adsorption to remove organic matters and pesticides in rural drinking water treatment. In the book: Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. Shaw R., Nguyen Viet Anh, Dang Thi Thanh Huyen (Ed.). ISBN: 978-604-82-1337-4. Construction Publishing House. Hanoi. Vietnam. Pp 685-690.
- Bassan M., Nguyen V.A, Holliger Ch, Strande L. (2014). Optimization of the Sampling and Laboratory Methods for Faecal Sludge. SANDEC News No. 15, 09/14, Pp. 2-3. Department of Water and Sanitation in Developing Countries (Sandec), Swiss Federal Institute of Aquatic Science and Technology (Eawag). ISSN 1420-5572.
- Schoebitz L., Bassan M., Ferré A., Vu T. H. A, Nguyen V. A., Strande L (2014). FAQ: Faecal Sludge Quantification and Characterization – field trial of methodology in Hanoi, Vietnam. In the book: Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. Shaw R., Nguyen Viet Anh, Dang Thi Thanh Huyen (Ed.). ISBN: 978-604-82-1337-4. Construction Publishing House. Hanoi. Vietnam. Pp 787-792.
- Pham Nguyet Anh, Harada H., Fujii S., Nguyen Viet Anh, Huynh Trung Hai, Tanaka S. (2014). Accumulation and characteristics of sludge in septic tank of Hanoi. Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 52, No. 3A (2014). pp 218-223.
- Do Hong Anh, Nguyen Viet-Anh, Le Trong Bang. Comparision of costs of latrines using local construction materials in Vietnam. Journal of Science & Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 53 (3A) (2015), pp 181-186.
- Thu Thuy Bui, Viet-Anh Nguyen, Trong Bang Le, Van Huong Trinh, Anh Dzung Dao. Hydrological performance evaluation of surface run-of in University campus for flood mitigation. Journal of Science & Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 53 (3A) (2015), pp 145-150.
- Bassan M., Ferre A., Nguyen V. A., Holliger C., Strande L. (2015). Local factors influence FS characteristics: research in Hanoi, Vietnam. Sandec News. SANDEC, EAWAG. No. 16, 7/2015. ISSN: 1420-5572. Pp. 14-15.
- Belen Torondel, Jeroen H.J. Ensink, Ozan Gundogdu, Umer Zeeshan Ijaz, Julian Parkhill, Faraji Abdelahi, Viet-Anh Nguyen, Steven Sudgen, Walter Gibson, Alan W. Walker and Christopher Quince (2016). Assessment of the influence of intrinsic environmental and geographical factors on the bacterial ecology of pit latrines. Microbial Biotechnology. John Wiley & Sons Ltd and Society for Applied Microbiology. Online ISSN: 1751-7915. DOI: 10.1111/1751-7915.12318. Volume 9, Issue 2. March 2016. Pp. 209-223.
- Thi Thuy Bui, Viet Anh Nguyen (2016). Anaerobic digestion of sludge in wastewater treatment plant for energy recovery – a case study of Hanoi urban district. Journal of Science & Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 54 (2A) (2016), pp 21-26.
- Nguyen Viet Anh, Vu Thi Hoai An (2016). Characteristics of septic tank sludge and influencing factors. Journal of Science & Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 54 (2A) (2016), pp 141-148.
- Thi Thuy Bui, Viet Anh Nguyen (2016). Removals of chain-like and pin-like algae by positively charged bubble flotation. Journal of Science & Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 54 (2A) (2016), pp 128-133.
Giáo trình, tài liệu tham khảo:
- Phạm Ngọc Đăng, Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Khắc Kinh, Trần Văn Ý, Trần Đông Phong. Đánh giá môi trường chiến lược – Phương pháp luận và thử nghiệm ở Việt Nam. NXB Xây dựng. 10/2006.
- Nguyễn Việt Anh (2007). Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến. Nhà xuất bản Xây dựng. 9/2007.
- Nguyễn Việt Anh (2010). Kỹ thuật vệ sinh chi phí thấp. Nhà xuất bản Xây dựng. 11/2010.
- Nguyễn Huy Nga, Trần Đắc Phu, Nguyễn Việt Anh và nnk (2010). Tài liệu hướng dẫn xây dựng, sử dụng, bảo quản nhà tiêu nơi công cộng. Bộ Y tế.
- Nguyễn Huy Nga, Trần Đắc Phu, Nguyễn Việt Anh và nnk (2010). Tài liệu hướng dẫn xây dựng, sử dụng, bảo quản nhà tiêu hộ gia đình. Bộ Y tế.
- Đặng Kim Chi, Trần Đức Viên, Nguyễn Thanh Lâm (đồng chủ biên), Nguyễn Việt Anh và 11 tác giả khác. Cơ sở khoa học và thực tiễn trong lập kế hoạch và quản lý môi trường tại Việt Nam (sách chuyên khảo). Nhà xuất bản Nông nghiệp. 2011.
- Nguyen Viet Anh, Nguyen Hong Sam, Dinh Dang Hai, Nguyen Phuoc Dan, Nguyen Xuan Thanh (2011). Landscape Analysis and Business Model Assessment in Fecal Sludge Management: Extraction and Transportation Models in Vietnam. Final Report, December 2011. Bill and Melinda Gates Foundation (BMGF).
- Nguyen, VA., Lan, HT., Dan PH., Hoa, LT., Nhung, BT., Hutton, G (2012). Economic assessment of sanitation interventions in Vietnam. World Bank, Water and Sanitation Program, 2012. (www.wsp.org). (tiếng Anh).
- US EPA/600/R-12/618 (2012). Guidelines for Water Reuse. U.S. Environmental Protection Agency, Office of Wastewater Management, Office of Water. Washington, D.C. National Risk Management Research Laboratory, Office of Research and Development. Cincinnati, Ohio. U.S. Agency for International Development. Washington, D.C. CDM Smith Inc. (http://nepis.epa.gov/Adobe/PDF/P100FS7K.pdf) (tiếng Anh) (tham gia).
- Le Duy Hung, Alan Coulthart, Sudipto Sarkar, James Corning, Nguyen Viet Anh, Tran Viet Nga and Ross Kearton (2013). Vietnam Urban Wastewater Review. The World Bank.
- Phạm Ngọc Đăng, Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Văn Muôn, Phạm Hải Hà (2014). Những giải pháp thiết kế công trình xanh ở Việt Nam. NXB Xây dựng.
- Shaw R., Nguyen Viet Anh, Dang Thi Thanh Huyen (Ed.) (2014). Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. ISBN: 978-604-82-1337-4. Construction Publishing House. Hanoi. Vietnam.
- Nguyễn Việt Anh, Dương Chí Nam (đồng chủ biên) và 19 tác giả khác (2016). Hướng dẫn lựa chọn, xây dựng, sử dụng nhà tiêu chi phí thấp cho hộ gia đình (tài liệu dành cho tuyên truyền viên). Nhà Xuất bản Y học. ISBN: 978-604-66-2080-8.
- Nguyễn Việt Anh, Dương Chí Nam (đồng chủ biên) và 19 tác giả khác (2016). Hướng dẫn lựa chọn, xây dựng, sử dụng nhà tiêu chi phí thấp cho hộ gia đình (tài liệu dành cho thợ xây dựng, doanh nghiệp và cán bộ dự án). Nhà Xuất bản Y học. ISBN: 978-604-66-2079-2.
Bằng phát minh, sáng chế:
- Hệ thống bể xử lí nước thải tại chỗ hợp khối kị khí kết hợp với hiếu khí BASTAFAT (đã cấp bằng Sáng chế No. 9957 của Cục Sở hữu trí tuệ ngày 24/8/2011).
- Vòi phun sử dụng trong xử lí nước bằng công nghệ tuyển nổi áp lực (đã được cấp bằng Sáng chế No. 10788 của Cục Sở hữu trí tuệ ngày 16/10/2012).
- Giá thể vi sinh dùng để xử lý nước thải (đã cấp bằng độc quyền Giải pháp hữu ích No. 1366 của Cục Sở hữu trí tuệ ngày 22/03/2016).
3. Một số công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, |
Thời gian |
Vai trò tham gia |
1 |
Trạm XLNT KCN Bỉm Sơn |
+ Công suất 3000 m3/ngày + KCN Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
2016 |
Chủ trì |
2 |
Hệ thống Cấp thoát nước, xử lý nước thải trong khuôn viên Trường ĐHXD |
+ Công suất 250 m3/ngày + Trường ĐHXD |
2016 |
Chủ trì CN |
3 |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xử lý bùn thải từ bể tự hoại tại Xí nghiệp chế biến chất thải rắn Kiêu Kỵ |
+ Công suất 30 tấn/ngày + Xí nghiệp MTĐT Gia Lâm, Hà Nội |
2016 |
Chủ trì |
4 |
Trạm xử lý nước thải hợp khối |
+ Công suất 250 m3/ngày + Bệnh viện quốc tế Hải Phòng |
2015 |
Chủ trì |
5 |
Trạm xử lý nước thải kiểu mô đun chế tạo sẵn bằng composite |
+ Công suất 25 m3/ngày + Công ty CP Đá ốp lát Stylestone |
2013 |
Chủ trì |
6 |
Trạm xử lý nước thải kiểu mô đun chế tạo sẵn bằng composite |
+ Công suất 50 m3/ngày + Khu di tích – danh lam thắng cảnh Tây Thiên, Vĩnh Phúc |
2013 |
Chủ trì |
7 |
Chế tạo, cung cấp, lắp đặt, chuyển giao công nghệ Trạm xử lý nước thải kiểu mô đun chế tạo sẵn bằng composite |
+ Công suất 25 m3/ngày + Công ty CP Đá ốp lát cao cấp Vinaconex (Vicostone) |
2011 |
Chủ trì |
8 |
Chế tạo, cung cấp, lắp đặt, chuyển giao công nghệ Trạm xử lý nước thải kiểu mô đun chế tạo sẵn bằng composite |
+ Công suất 5 m3/ngày + Công ty CP Dược phẩm Zorro, Thường Tín, Hà Nội |
2011 |
Chủ trì |
9 |
Chế tạo, cung cấp, lắp đặt, chuyển giao công nghệ Trạm xử lý nước thải kiểu mô đun chế tạo sẵn bằng composite |
+ Công suất 20 m3/ngày + Bến tàu du lịch đảo Cát Bà, Hải Phòng (UBND H. Cát Hải, HP) |
2011 |
Chủ trì |
10 |
Thiết kế công nghệ, cung cấp thiết bị Trạm XLNT |
+ Công suất 100 m3/ngày + Cung Quy hoạch - Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội (BQLDA Nhà Quốc hội và Hội trường Ba Đình (mới), Bộ Xây dựng) |
2010 |
Chủ trì |
11 |
Thiết kế, cung cấp thiết bị, chuyển giao công nghệ Trạm XLNT |
+ Công suất 30 m3/ngày + Bãi tắm Tùng Thu, Khu Du lịch cao cấp Cái Giá, đảo Cát Bà, Hải Phòng (Công ty CP ĐT Vinaconex ITC) |
2010 |
Chủ trì |
12 |
Chế tạo, cung cấp các cụm bể xử lý nước thải kiểu mô đun chế tạo sẵn bằng Composite |
+ Tổng công suất 50 m3/ngày + Khu biệt thự cao cấp (10 biệt thự và 1 nhà hàng) trong khuôn viên Trung tâm Hội nghị Quốc gia Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội |
2010 |
Chủ trì |
13 |
Chế tạo, cung cấp, lắp đặt, chuyển giao công nghệ Hệ thống xử lý nước thải kiểu mô đun chế tạo sẵn bằng composite |
+ Công suất 20 m3/ngày + Khu biệt thự sinh thái Đông Anh, Hà Nội (Tập đoàn Mefrimex) |
2010 |
Chủ trì |
14 |
Thiết kế, cung cấp thiết bị, chuyển giao công nghệ Trạm XLNT |
+ Công suất 300 m3/ngày + Tòa nhà Ngân hàng ĐT&PTVN (BIDV), 194 Trần Quang Khải, HN |
2009 |
Chủ trì |
15 |
Thiết kế + dự toán phương án Trạm XLNT Nhà máy cồn ethanol Đại Tân, Quảng Nam, phục vụ Dự án CDM |
+ Công suất 5.500 m3/ngày + Công ty VN EEC – Công ty CP Đồng Xanh |
2010 |
Chủ trì |
16 |
Thiết kế 3 Trạm XLNT các khu nhà CT1, CT2, khu đô thị mới Ngô Thì Nhậm, Q. Hà Đông, Hà Nội |
+ Công suất 300 m3/ngày + Cty CPP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai |
2009 |
Chủ trì |
17 |
Thiết kế, thi công, lắp đặt thiết bị Trạm xử lí nước thải Làng Hữu nghị Việt Nam VFV (Từ Liêm, Hà Nội) |
+ Công suất 300 m3/ngày + Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
2007 - 2008 |
Chủ trì |
18 |
Thiết kế, thi công Hệ thống thu gom và xử lí nước thải thôn Lai Xá, xã Kim Chung, Hoài Đức, Hà Tây (giai đoạn 2) |
+ Công suất 50 m3/ngày + UBND xã Kim Chung, Hoài Đức, Hà Tây |
2006 – 2007 |
Chủ trì |
19 |
Thiết kế Hệ thống thu gom và xử lí nước thải khu đô thị mới Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Tây |
+ Công suất 400 m3/ngày + Công ty CP BT&XD Vinaconex Xuân Mai |
2007 |
Chủ trì |
20 |
Thiết kế BVTC Hệ thống thu gom và xử lí nước thải khu đô thị thu nhập thấp Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
+ Công suất 200 m3/ngày + Công ty CP BT&XD Vinaconex Xuân Mai |
2007 |
Chủ trì |
21 |
Thiết kế BVTC Trạm xử lý nước thải khu du lịch nghỉ mát Đồ Sơn (Hải Phòng) |
+ Công suất 3.000 m3/ngày UBND Thị xã Đồ Sơn (Hải Phòng) |
2003 |
Chủ trì CN |
22 |
Thiết kế BVTC Trạm XLNT Khu resport Cát Cò 3, Đảo Cát Bà (Hải Phòng) |
+ Công suất 100 m3/ngày + Cty TNHH Sunrise Resort, Đảo Cát Bà (Hải Phòng) |
2003 |
Chủ trì CN |
* |
Tư vấn xét thầu, lập hồ sơ mời thầu, thẩm tra hồ sơ thiết kế sơ bộ, cơ sở, kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tập huấn vận hành bảo dưỡng, … |
>100 công trình |
|
Chủ trì CN |
* |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ xử lý nước cấp, nước thải |
5 Hợp đồng |
|
Bên chuyển giao |