2.3.6. GVC.ThS Nguyễn Đức Thắng
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: …Nguyễn Đức Thắng….... |
Giới tính:..........Nam........ |
|
Ngày, tháng, năm sinh:.......27 – 05 - 1954............. |
Nơi sinh …..Thái Bình.... |
|
Quê quán …………Thái Bình……………………………………...…….. |
||
Dân tộc ……………Kinh…………………………………………...…….. |
||
Học vị cao nhất:.............Thạc sỹ............................... |
Năm, nước nhận học vị:1993 |
|
Chức danh khoa học cao nhất:......Giảng viên chính.... |
Năm bổ nhiệm:.....2000...... |
|
Chức vụ hiện tại:......................Đã nghỉ hưu............................................................. |
||
Đơn vị công tác:....Bộ môn Cấp thoát nước ( kiêm nhiệm công tác quản lý tại Phòng Tổ chức cán bộ ) |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): .....Số nhà 85A, ngõ 325 Kim Ngưu, q Hai Bà Trưng, Hà Nội ..................... |
||
Điện thoại liên hệ: CQ:.................................... |
NR:......................DĐ:.0912315792 |
|
Fax:.............................................................. |
Email:....thang85a@gmail.com |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo:......chính quy........... |
Nơi đào tạo:.....Đại học Xây dựng... |
Ngành học:..Cấp thoát nước.. |
|
Nước đào tạo:....Việt Nam.... |
Năm tốt nghiệp:......1985.............. |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành:...... Cấp thoát nước........... |
Năm cấp bằng:..........1993............. |
Nơi đào tạo:.......Đại học Xây dựng........ |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành:......................................... |
Năm cấp bằng:............................. |
Nơi đào tạo:................................. |
4. Ngoại ngữ:
1.....Tiếng Anh................................... |
Mức độ sử dụng:..tham khảo tài liệu.. |
2.....Tiếng Trung............................... |
Mức độ sử dụng:...giao tiếp...... |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1971-1980 |
Bộ Xây dựng |
Công nhân |
1980-1985 |
Đại học Xây dựng |
Sinh viên |
1986-2014 |
Đại học Xây dựng |
Giảng viên, kiêm nhiệm quản lý |
2014- |
Đại học Xây dựng |
Giảng viên thỉnh giảng |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
- Cấp thoát nước: cho các ngành XD, KTrúc, KTế
- Máy thủy lực: cho ngành CTN
- Công trình thu – Trạm bơm nước: cho ngành CTN