2.3.5. PGS.TS. Nguyễn Văn Tín
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: ….....Nguyễn Văn Tín.......... Giới tính: ...Nam.......................
Ngày, tháng, năm sinh: ......1950....... Nơi sinh: ....Phú Thọ..................
Quê quán: ..Thị xã Phú Thọ.......... Dân tộc: .....Kinh.....................
Học vị cao nhất:………Tiến sĩ……… .Năm, nước nhận học vị:1999 Việt Nam….
Chức danh khoa học cao nhất:……PGS Năm bổ nhiệm: 2004…………………
Chức vụ hiện nay: CBGD ….……….
Đơn vị công tác hiện nay: Bộ môn cấp thoát nước -Khoa Kỹ thuật môi trường, trường Đại học Xây dựng
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: C16 ĐHXD ngõ 194 Đường Giải Phóng- Phường Phương Liệt- Quận Thanh Xuân Hà Nội
Điện thoại liên hệ: NR: …38685427….., DĐ: 0983.25.14.28……..
Fax:...................................................................................................................
E-mail: tindhxd@gmail.com…………………………………………………..
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo:....Đại học.............................................................
Nơi đào tạo : ….Trường Đại học Xây dựng Hà Nội……......................
Ngành học: ......Cấp thoát nước....................................................................................
Nước đào tạo: …Việt Nam…………… Năm tốt nghiệp: …1972……
Bằng đại học 2:......................................... Năm tốt nghiệp: …………
2. Tiến sỹ
- Bằng Tiến sĩ /chuyên ngành: Cấp thoát nước. Năm cấp bằng: 1999
Nơi đào tạo: ……Trường Đại học Xây dựng Hà Nội….………………
3. Ngoại ngữ
1. Tiếng Pháp.……………… Mức độ sử dụng: …Tốt………………..
2. Tiếng Anh……………… Mức độ sử dụng: … Khá………………
3. Tiếng Nga………………………… Mức độ sử dụng: Tốt
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
- Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhận |
1975-1987 |
Trường Đại học Xây Dựng – Hà Nội |
Giảng viên (Khoa Kỹ thuật Môi trường - Bộ môn Cấp thoát nước) |
1987-1992 |
Trường Đại học Xây Dựng – Hà Nội |
Phó trưởng bộ môn Cấp thoát nước. |
3/1992-12/1992 |
Thực tập tại Cộng Hòa Pháp |
Tham gia Khóa học Quản lý Đô thị tại trường ĐH KT Compiènge |
12/1992-1999 |
Trường Đại học Xây Dựng – Hà Nội |
Cán bộ giảng dạy Bộ môn cấp thoát nước |
1999- 2007 |
Trường Đại học Xây Dựng – Hà Nội |
Phó trưởng khoa Kỹ thuật Môi trường |
2007-2009 |
Trường Đại học Xây Dựng – Hà Nội |
Phó viện trưởng Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường |
2009- 2016 |
Trường Đại học Xây Dựng – Hà Nội |
Cán bộ giảng dạy bộ môn Cấp thoát nước- Khoa Kỹ thuật Môi trường |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
1/ Mạng lưới cấp nước
2/ Xử lý nước thiên nhiên
3/ Cấp thoát nước trong nhà
4/ Quản lý vận hành hệ thống cấp thoát nước (cho cao học)
5/ Công nghệ xử lý nước cấp (cho cao học)
- Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai.
1/ Xử lý nước cấp
2/ Cấp thoát nước nhà cao tầng và siêu cao tầng
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Dự án tăng cường năng lực về giáo dục và đào tạo về khoa học môi trường cho miền Bắc Việt Nam.
|
|
Dự án ESTNV do SDC (Thụy sỹ tài trợ) |
Chủ trì đề tài
Chủ trì đề tài |
2 |
Nghiên cứu sử dụng bể lọc vật liệu lọc nổi để khử sắt trong nước ngầm bằng phương pháp làm thoáng cho các trạm công suất nhỏ. |
1998 |
|
Đề tài Luận án tiến sĩ |
3 |
Nghiên cứu quy trình rửa bể lọc vật liệu nổi và đề xuất các thông số tính toán hệ thống rửa bể lọc vật liệu nổi. |
2000 |
Đề tài NCKH cấp bộ |
Chủ trì đề tài |
4 |
Biên soạn tiêu chuẩn thiết kế hệ thống cấp thoát nước cho nhà cao tầng |
2006 |
Đề tài NCKH cấp Bộ |
Chủ trì đề tài |
5 |
Nghiên cứu mô hình cấp nước cho các khu dân cư ven biển và hải đảo |
2007 |
Đề tài NCKH trọng điểm cấp bộ |
Chủ trì đề tài |
6 |
Nghiên cứu giải pháp cấp nước cho đảo Cồn Cỏ |
2008 |
Đề tài trọng điểm cấp Bộ B2006-02-26TĐ (Trường ĐH Mỏ- Địa chất chủ trì) |
Chủ trì nhánh |
7 |
Chuyển đổi TCXDVN 33-2006 thành QCVN |
2011 |
Đề tài cấp Bộ Xây dựng |
Chủ trì đề tài |
8 |
Quy hoạch Môi trường TP Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn tới năm 2030 |
2012 |
Đề tài cấp Bộ Xây dựng |
Chủ trì phần Quy hoạch Cấp nước |
9 |
Soát xét TCVN 4513:1988 cấp nước bên trong công trình- Tiêu chuẩn thiết kế |
2012 |
Đề tài cấp Bộ Xây dựng |
Chủ trì đề tài |
10 |
Biên soạn QCVN 07-1: 2016../BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia các công trình Hạ tầng Kỹ thuật- Công trình Cấp nước |
2012 Chỉnh sửa 2016 |
Đề tài cấp Bộ Xây dựng |
Chủ trì chương 2: Các công trình cấp nước |
11 |
Nghiên cứu giải pháp cấp thoát nước và môi trường cho nhà siêu cao tầng |
2012-2014 |
Đề tài trọng điểm cấp bộ GD và Đào tạo |
Chủ trì nhánh đề tài |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Giáo trình cấp thoát nước- Trần Hiếu Nhuệ (Chủ biên)- Nguyễn Văn Tín- Trần Đức Hạ- Ứng Quốc Dũng- Đỗ Hải |
1996 |
Giáo trình- NXB KHKT |
2 |
Giáo trình Cấp nước tập 1- Mạng lưới cấp nước- Nguyễn Văn Tín (Chủ biên)- Đỗ Hải- Nguyễn Thị Hồng
|
2001 |
Giáo trình- NXB KHKT |
3 |
Một số kết quả khảo sát và nghiên cứu về tình hình ô nhiễm do nước thải ở Hà Nội và kiến nghị các giải pháp giải quyết. |
1990 |
Tuyển tập công trình KH ĐHXD số 2/1990 |
4 |
Các giải pháp đơn giản cấp nước nông thôn |
1991 |
Chương trình UNICEF- cấp nước sạch nông thôn |
5 |
Trạm xử lý nước công suất nhỏ với bể lọc vật liệu lọc nổi |
1991 |
Tuyển tập công trình KH ĐHXD của NCS |
6 |
Cấp nước nhà nhiều tầng |
1995 |
Báo cáo Hội nghị KHCN lần thứ 11- ĐHXD |
7 |
Ứng dụng bể lọc VLL nổi trongdaay chuyền công nghệ khử sắt nước ngầm cho các trạm công suất nhỏ |
1995 |
Báo cáo Hội nghị KHCN lần thứ 11- ĐHXD |
8 |
Cấp thoát nước nhà cao tầng |
1996 |
Tuyển tập công trình KH-ĐHXD |
9 |
Quy luật thủy lực khi lọc nước qua lớp vật liệu lọc nổi |
1998 |
Tuyển tập công trình KH-ĐHXD |
10 |
Một số kết quả nghiên cứu bể lọc vật liệu lọc nổi |
1998 |
Hội thảo Quốc gia nước sạch và VSMT |
11 |
Kiến nghị các thông số tính toán bể lọc VLL nổi và dây chuyền công nghệ khử sắt |
1999 |
Hội thảo Quốc gia phát triển cấp nước Thị trấn, Thị tứ |
12 |
Một số công nghệ xử lý Arsenic trong nước ngầm phục vụ cho cấp nước đô thị và nông thôn. |
2001 |
Tạp chí Cấp thoát nước số 1/2001 |
13 |
Đánh giá hiệu quả xử lý Amôni của các trạm xử lý nước TP Hà Nội |
2001 |
Tạp chí Cấp thoát nước số 4/2001 |
14 |
Phương pháp rửa bể lọc vật liệu lọc nổi |
2001 |
Tuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị KHCN ĐHXD lần 13 |
15 |
Grundwater contamination with nitrogenous compound in Kumamoto Profecture and HaNoi city present condition and adoptet coutermeasures |
2001 |
General seminar on Environmental Sience and Technology issues related to Urban and coastal zone development Osaka- Japan November 7-2001 |
16 |
Đánh giá hiệu quả xử lý Arsenic của các nhà máy nước Hà Nội |
2002 |
Tạp chí Cấp thoát nước 4/2002 |
17 |
Nghiên cứu sử dụng bể lọc tự rửa cho các trạm xử lý nước công suất nhỏ |
2002 |
Tuyển tập công trình KH ĐHXD 3/2002 |
18 |
Chọn sơ đồ cấp nước hợp lý cho nhà cao tầng |
2003 |
Tạp chí Xây dựng- Bộ XD 3/2003 |
19 |
Water quality servey of Viet Nam |
|
Annual Report of FY 2000 the core University Program between Japan Society for the Promotion of Sience (JSPS) |
20 |
Đề xuất sơ đồ hệ thống cấp thoát nước nhà siêu cao tầng
|
2015 |
Tạp chí Xây dựng 6-2015, |
21 |
Giải pháp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống cấp nước nhà cao tầng ở Việt Nam |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo khoa học: Các công trình Hạ tầng Kỹ thuật và phát triển bền vững đô thị. |
22 |
Đề xuất mô hình cấp nước cho các khu dân cư ven biển và hải đảo |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo khoa học: Các công trình Hạ tầng Kỹ thuật và phát triển bền vững đô thị |