2.3.3. PGS.TS.NGƯT. Trần Đức Hạ

 

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: TRẦN ĐỨC HẠ

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 18/7/1953

Nơi sinh: Nghệ An

Quê quán: xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Dân tộc: Kinh

Học vị cao nhất: Tiến sĩ.          Năm, nước nhận học vị: 1991, Liên Xô cũ

Chức danh khoa học cao nhất: PGS, GVCC

Năm bổ nhiệm: 2001

Chức vụ hiện tại:  CBGD

Đơn vị công tác:  Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật môi trường

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp):  Nhà 3/ 27, ngõ 161 Thái Hà, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại liên hệ: CQ: 04 38697010

NR:................DĐ:0903235078.

Fax:..............................................................

Email: hatd@nuce.edu.vn.

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Đại học:

Hệ đào tạo: Chính quy.                      Nơi đào tạo: Trường đại học Xây dựng Leningrad

Ngành học: Công nghệ xử lý nước và nước thải

Nước đào tạo: Liên Xô cũ.

Năm tốt nghiệp: 1976

3. Tiến sĩ:

Chuyên ngành: Công nghệ xử lý nước và nước thải

Năm cấp bằng:1991.

Nơi đào tạo: Trường Đại học Xây dựng Leningrad, Liên Xô cũ

 

     

4. Ngoại ngữ:

1. Tiếng Nga.

Mức độ sử dụng: Tốt

2.Tiếng Anh.

3. Tiếng Pháp

Mức độ sử dụng: Khá

Mức độ sử dụng:  Bình thường

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

1976- nay

 ĐHXD

CBGD, trưởng bộ môn Cấp thoát nước (1998 đến 2014), Phó Viện trưởng Viện Khoa học và Kỹ thuật môi trường (2005-2009)

 

2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).

Cao học:

  • Công nghệ xử lý nước thải
  • Vi sinh vật học  trong  kỹ thuật môi trường;
  • Quản lý tổng hợp tài nguyên nước;
  • Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước;
  • Mô hình chất lượng nước.

Đại học:

  • Xử lý nước thải
  • Vi sinh vật
  • Bảo vệ nguồn nước
  • Luật Xây dựng, Luật Tài nguyên nước và Luật Bảo vệ môi trường
  • Sinh thái học
  • Thu gom và xử lý  nước thải đô thị
  • Cấp thoát nước
  • Hóa nước và vi sinh vật nước
  • Mạng lưới thoát nước

3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai

- Xử lý nước thải (các  quá trình và công trình bùn hoạt tính, lọc sinh học, oxy hóa bậc cao, hồ sinh học, MBBR, ..)

- Các quá trình lọc màng (MF/ UF để xử lý nước thải bậc cao cho mục đích tái sử dụng, MBR, xử lý nước mặn và nước lợ bằng NF,…)

- Xử lý ô nhiễm và bảo tồn kênh hồ đô thị;

- Quản lý thoát nước đô thị

-  Xử lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị

- Tuần hoàn và xử lý nước rỉ rác.

4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được

a. Thành tích thi đua:

TT

Năm được khen thưởng

Hình thức khen thưởng

Quyết định số (ngày, tháng, năm)

Cấp ký quyết định

1

2014

Danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Quyết định số 2019/QĐ/CTN, ngày 11/11/2014

Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

2

2008

Huân chương Lao động hạng Ba, Quyết định số 666/QĐ-CTN ngày 23 tháng 5 năm 2008

 

Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

3

2002

Bằng Khen Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2002

Thủ tướng chính phủ

 

4

2000

Bằng khen Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật, Bộ Khoa học và Công nghệ, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Quyết định số 28/KT ngày 12/01/2000

Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam

5

2001

 Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 647/GD-ĐT ngày 8/02/2001

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

2009

Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 1155/BGD-ĐT

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

1985

 Bằng khen của UBND thành phố Hà Nội  vào số số …/BK ngày 20/11/1985

UBND thành phố Hà Nội

8

2009

Bằng khen của Tổng Hội Xây dựng Việt Nam có thành tích xuất sắc trong hoạt động Hội Môi trường Xây dựng theo Quyết định số 33/QĐ/THXDVN ngày 24/11/2009

Tổng Hội Xây dựng Việt Nam

9

2002

Huy chương vì Sự nghiệp Giáo dục  theo Quyết định số 5463/GD-ĐT ngày 13/11/2002 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

2004

Huy chương vì Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 508/QĐ-BKHCN ngày 6/4/2004

Bộ Khoa học và Công nghệ

11

2006

Huy chương vì Sự nghiệp Cấp thoát nước

 Hội Cấp thoát nước Việt Nam

 

 

b. Giải thưởng khoa học

 

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Năm tặng thưởng

1

 Giải khuyến khích Hội thi sáng tạo kỹ thuật toàn quốc lần thứ 5 (1998-1999):Trạm xử lý nước thải khu vực Vườn Đào – Bãi Cháy (TP Hạ Long)

1999

2

Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo về thành tích hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2001 -2005, Quyết định số 07/QĐ/BGD-ĐT

2006

3

Bằng khen Đảng ủy khối các trường ĐH, CĐ Hà Nội  về Công trình khoa học  tiêu biểu chào mừng Đại lễ 1000 năm Thăng Long “Đánh giá  khả năng tự làm và đề xuất phương án cải thiện chất lượng nước hồ Yên Sở nhằm đảm bảo yêu cầu xả nước thải ra sông Hồng”

2010

4

Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo về thành tích hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2006 -2010, Quyết định số 2307/QĐ-BGDĐT

2011

 

IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia

TT

Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng

Năm hoàn thành

Đề tài cấp

(NN,Bộ, Ngành, Trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Bảo vệ một số nguồn nước sông hồ  Hà Nội (Mã số: 52-02-04-02)

1985

 Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp

 Chủ trì

2

Mô hình các trạm xử lý nước thải  công suất nhỏ trong điều kiện Việt Nam. (Mã số: B94-16-6D-37)

1995

 Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Chủ trì

3

Xử lý nước thải và phế thải rắn bệnh viện. (Mã số: B96-34-06)

1997

 Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Chủ trì

4

Hoàn thiện  mô hình kiểm soát ô nhiễm nước sông hồ trong quá trình đô thị hoá. (Mã số: B2000-34-63)

2001

 Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Chủ trì

5

Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý nước thải sản xuất bia địa phương. (Mã số: B2002-34-30)

2003

 Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Chủ trì

6

Nghiên cứu đề xuất các biện pháp xử lý chất thải một số cảng biển khu vực phía Bắc nhằm đáp ứng công ước quốc tế về bảo vệ môi trường biển

2003

Nhiệm vụ khoa học công nghệ phục vụ quản lý nhà nước về Bảo vệ môi trường năm 2003. Bộ GD&ĐT

Chủ trì

7

Xây dựng thí điểm mô hình nhà vệ sinh và hệ thống cấp nước sạch cho trường phổ thông ở nông thôn đồng bằng sông Hồng. (Mã số: B2004-34-390DA)

2004

 Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Chủ trì

8

Đánh giá diễn biến chất lượng môi trường nước 5 hồ sau cải tạo và đề xuất các giải pháp xử lý. (Mã số: 01C-09/06-2005-1)

2005

 Thành phố Hà Nội

 Chủ trì

9

Xây dựng các tiêu chí và biên soạn tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống cấp nước và nhà vệ sinh trường học nông thôn khu vực đồng bằng sông Hồng. (Mã số: B2005- 34 – 47- DAMT)

2006

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Chủ trì

10

Nghiên cứu cải thiện chất lượng nước các hồ đô thị ở các vùng sinh thái khác nhau

2006

 Bộ Xây dựng

 Đồng chủ trì

11

Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, đề xuất phương án khả thi để xây dựng trạm xử lý chất thải từ tàu khu vực Hải Phòng – Quảng Ninh.

2007

 Bộ Giao thông vận tải

 Đồng chủ trì

12

Nghiên cứu xử lý và tuần hoàn nước rỉ bãi chôn lấp rác đô thị. (Mã số B2006-03-01)

2007

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Chủ trì

13

TCXD- Trạm xử lý nước thải bệnh viện- Các yêu cầu kỹ thuật để thiết kế và quản lý vận hành. (Mã số: MT 04-07)

2008

 Bộ Xây dựng

 Chủ trì

14

Đánh giá  khả năng tự làm và đề xuất phương án cải thiện chất lượng nước hồ Yên Sở nhằm đảm bảo yêu cầu xả nước thải ra sông Hồng. (Mã số: 01C-09/04-2007-2)

2008

 Thành phố Hà Nội

 Chủ trì

15

Nghiên cứu biên soạn tài liệu cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong xử lý ô nhiễm môi trường. (Mã số: B2009-03-54MT)

2010

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Chủ trì

16

Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam”. (Mã số: ĐTĐL.2010T/31)

2013

 Đề tài độc lập cấp Nhà nước

 Chủ trì

17

Điều tra khảo sát, đề xuất phương án và công nghệ thích hợp xử lý bùn cặn từ hệ thống thoát nước đô thị (Mã số: MT 13-09)

2013

 Bộ Xây dựng

 Chủ trì

18

Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR (Membrane Bioreactor)

2014

Cấp Nhà nước thuộc Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 do Bộ Công thương chủ trì

 

 Thư ký khoa học

19

Nghiên cứu đề xuất các yếu tố lựa chọn công nghệ xử lý nước thải đô thị thích họp cho các vùng miền của Việt Nam (Mã số 58-15)

2016

 Bộ Xây dựng

 Chủ trì

20

Báo cáo Môi trường quốc gia năm 2006: Hiện trạng môi trường nước 3 lưu vực sông: Cầu, Nhuệ - Đáy, hệ thống sông Đồng Nai

2007

 Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tham gia  biên soạn

21

Báo cáo Môi trường quốc gia năm 2011: Chất thải rắn

2012

 Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tham gia  biên soạn

22

Báo cáo Môi trường quốc gia năm 2012: Môi trường nước mặt

2013

 Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tham gia  biên soạn

 

2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố

 

TT

Tên công trình

 

Năm

công bố

 

Tên tạp chí

  1. Các sách chuyên khảo, giáo trình và tài liệu tham khảo đã xuất bản

1

Các quá trình Vi sinh vật trong công trình Cấp thoát nước (Giáo trình, đồng tác giả)

1996

NXB Khoa học và Kỹ thuật

2

Cấp thoát nước (Giáo trình, đồng tác giả)

1996

NXB Khoa học và Kỹ thuật

3

Giáo trình Kỹ thuật môi trường (Giáo trình, đồng tác giả)

1996

NXB Giáo dục

4

Nguồn nước: chống ô nhiễm và cạn kiệt (sách tham khảo, đồng tác giả).

1997

NXB Nông nghiệp

5

Máy bơm và các thiết bị cấp thoát nước (Giáo trình, đồng tác giả)

1998

NXB Xây dựng

6

Cấp nước và vệ sinh nông thôn (Giáo trình, đồng tác giả).

2001

NXB Khoa học và Kỹ thuật

7

 Thoát nước. Tập 1: Mạng lưới thoát nước (Giáo trình, đồng tác giả).

2001

NXB Khoa học và Kỹ thuật

8

Thoát nước. Tập 2:  Xử lý nước thải (Giáo trình, đồng tác giả).

2001

NXB Khoa học và Kỹ thuật

9

Cơ sở hóa học trong xử lý nước cấp   và nước thải (Giáo trình, đồng tác giả).

2002

NXB Khoa học và Kỹ thuật

10

Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ và vừa (giáo trình, tác giả)

2002

NXB Khoa học và Kỹ thuật

11

Chất lượng nước sông hồ và bảo vệ môi trường nước (sách chuyên khảo, đồng tác giả)

2004

NXB Khoa học và Kỹ thuật

12

Xử lý nước thải đô thị (giáo trình, tác giả)

2006

NXB Khoa học và Kỹ thuật

13

Một số phần mềm tính toán thiết kế công trình cấp thoát nước và bảo vệ nguồn nước(sách tham  khảo, chủ biên, đồng tác giả)

2006

NXB Khoa học và Kỹ thuật

14

Xử lý nước thải chi phí thấp. (Giáo trình, đồng tác giả).

2008

NXB Xây dựng

15

Bảo vệ và quản lý tài nguyên nước (Giáo trình, chủ biên, đồng tác giả)

2009

NXB Khoa học và Kỹ thuật

16

Bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản. (Giáo trình, chủ biên, đồng tác giả)

2009

NXB Xây dựng

17

Cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong kỹ thuật môi trường. (Giáo trình, chủ biên, đồng tác giả)

2011

NXB Giáo dục Việt Nam

18

Cơ sở khoa học và thực tiễn trong lập kế hoạch và quản lý môi trường tại Việt Nam. (sách chuyên khảo, đồng tác giả)

2011

NXB Nông nghiệp

19

Giáo trình quan trắc môi trường. (Giáo trình, đồng tác giả).

2011

NXB Xây dựng

20

Ứng phó với biến đổi khí hậu trong hoạt động công nghiệp, đô thị và xây dựng công trình (Giáo trình, chủ biên, đồng tác giả).

2013

NXB Xây dựng

21

 Hồ đô thị: Quản lý kỹ thuật và kiểm soát ô nhiễm (sách chuyên khảo, tác giả)

2016

NXB Xây dựng

  1. Các bài báo công bố năm 2015 và 2016

1

Trần Đức Hạ. Công nghệ xử lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị

Tháng 1/2015

Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế về Quản lý bùn thải từ hệ thống thoát nước và công trình vệ sinh lần thứ 3 (FSM3). Bộ Xây dựng và IWA

2

Trần Đức Hạ. Xây dựng tiêu chí kinh tế - kỹ thuật để quản lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị.

Tháng 1/2015

Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế về Quản lý bùn thải từ hệ thống thoát nước và công trình vệ sinh lần thứ 3 (FSM3). Bộ Xây dựng và IWA

3

Vi Thị Mai Hương, Trần Đức Hạ. Công nghệ xử lý kết hợp hồ sinh học và bãi lọc trồng cây để xử lý nước thải sinh hoạt.

2015

Tạp chí Môi trường đô thị Việt Nam, ISSN:1859-3674, Số 1+2 (96+97)

4

Trần Đức Hạ. Lựa chọn công nghệ phù hợp để nhà máy xử lý nước thải đô thị hoạt động bền vững.

2015

Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623, số 3(101)

5

Trần Đức Hạ, Trần Thị Việt Nga. Tái sử dụng nước thải để quản lý bền vững tài nguyên nước đô thị - Kinh nghiệm thế giới cho các thành phố Việt Nam.

2015

Kỷ yếu hội thảo khoa học “Các công trình hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị”, NXB Xây dựng, ISBN: 978-604-82-1585-9,

6

Trần Đức Hạ. Thiết  lập công nghệ peroxon – keo tụ - hấp phụ để xử lý nước thải các phòng phân tích thí nghiệm môi trường.

2015

Kỷ yếu hội thảo khoa học “Các công trình hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị”, NXB Xây dựng, ISBN: 978-604-82-1585-9,

7

Trần Đức Hạ, Nguyễn Bá Liêm. Xử lý tại chỗ nguồn nước thải không thu gom được vào hệ thống thoát nước tập trung trên lưu vực sông Tô Lịch.

số 5/2015

Tạp chí “Môi trường” ISSN: 1859-042X,

8

Trần Đức Hạ, Đỗ Thị Minh Hạnh. Khả năng tái sử dụng nước thải, bùn thải, khí sinh học và tiết kiệm năng lượng để giảm chi phí vận hành bảo trì nhà máy xử lý nước thải đô thị.

số 4(102), 2015

Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623

9

Trần Đức Hạ. Xây dựng bộ thông số chất lượng nước thải sản xuất và dịch vụ đấu nối vào hệ thống thoát nước tập trung của đô thị.

Số 6(104), 2015

Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623,

10

Trần Đức Hạ. Kiểm soát sunfua trong hệ thống thoát nước đô thị.

Số 19-20/IV-2015

Tạp chí “Kết cấu & Công nghệ xây dựng” ISSN 1859.3194.

11

Trần Đức Hạ. Xây dựng mô hình tính toán chất lượng nước sông mương thoát nước đô thị.

Số 25 (9-2015).

Tạp chí Khoa học công nghệ Xây dựng (ĐHXD) ISSN 1859-2996.

12

Trần Đức Hạ, Trần Hoàng Anh, Trần Đức Minh Hải. Nghiên cứu xử lý nâng cao nước thải hầm lò mỏ than để tái sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

Số 1+2 (105+106)/ 2016

Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623.

13

Trần Đức Hạ, Dương Thu Hằng, Trần Hữu Uyển, Trần Hoài Sơn. Nghiên  cứu công nghệ tích hợp UAF-MBR có ổn định kị khí bùn dư để xử lý nước thải nhà máy bia.

Tháng 4 năm 2016

Kỷ yếu hội nghị Tổng kết giai đoạn 2010-2015 Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025.

14

Trần Đức Hạ. Ứng dụng công nghệ MBR để xử lý và tái sử dụng nước thải đô thị ở Việt Nam.

Tháng 4 năm 2016

Kỷ yếu hội nghị Tổng kết giai đoạn 2010-2015 Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025.

15

Trần Đức Hạ. Công nghệ xử lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị.

Số 1/2016,

Tạp chí Môi trường, ISN:1859-042X, chuyên đề

16

Trần Đức Hạ. Các thách thức đối với tài nguyên nước và phát triển nguồn cấp nước sinh hoạt và sản xuất công nghiệp cho vùng đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu.

Số 3 (107) năm 2016

Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623,

17

Trần Đức Hạ, Đỗ Thị Minh Hạnh. Xây dựng chương trình quản lý vận hành để nhà máy xử lý nước thải đô thị hoạt động bền vững.

Số 5-2016

Tạp chí”Xây dựng” (Bộ Xây dựng) ISSN 0866-0762,

 

3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).

 

TT

Tên công trình

 

Quy mô, địa điểm

Năm thực hiện

Vai trò tham gia

1

 Trạm XLNT mạ điện

Công ty Dụng cụ cơ khí xuất khẩu Hà Nội, công suất 200 m3/ngày

 Xây dựng năm 1994

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

2

 Tram xử lý nước sản xuất

 Công ty Dệt Hà Nội, Q=4800 m3/ngày

 Xây dựng năm 1994

Chủ trì  thiết kế

3

Trạm xử lý nước thải khu du lịch, Q=2500 m3/ngày

Vườn Đào (Bãi Cháy – Quảng Ninh)

xây dựng năm 1997

Chủ trì  thiết kế

4

Trạm xử lý nước thải sản xuất Bia

 

-Công ty Bia ong Thái Bình Q=800 m3/ngày

-Công ty Bia Nada Nam Định, Q=800 m3/ngày

-xây dựng năm 2002

-Xây dựng năm 2006

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

5

Hệ thống cấp nước và vệ sinh trường học

Thái Thành (Thái Thụy- Thái Bình) và Yên Ninh (Ý Yên – Nam Định)

năm 2005

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

6

Trạm xử lý nước rỉ  rác

 

- Đông Vinh (Nghệ An), Q=300 m3/ngày

- Đình Vũ (Hải Phòng), Q=500 m3/ngày

- Xây dựng năm 2003

-xây dựng năm 2006

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

7

Trạm XLNT khu công nghiệp

 Trạm XLNT khu công nghiệp Cái Lân

xây dựng năm 2006

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

8

Trạm xử lý nước thải  cơ sở nghiên cứu

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Q = 300 m3/ngày

xây dựng năm 2007

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

9

 Trạm XLNT bệnh viện

 Chủ trì lập dự án và  thiết kế  cho hơn 100 trạm, công suất từ 100 đến 800 m3/ngày

Từ năm 2009 đến 2015

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

10

Trạm xử lý nước thải

 

 Tòa nhà 88 Láng Hạ, Hà Nội, Q= 500 m3/ngày

xây dựng năm 2010

Chủ trì công nghệ

11

Nhà máy XLNT Giấy

Phong Khê (Bắc Ninh), Q=5000 m3/ngày

 Đang thi công từ 2014

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

12

 Trạm XLNT làng nghề

-Trạm XLNT làng nghề  Dệt nhuộm Phương La, Q=800 m3/ngày

-Trạm XLNT làng nghề  Dệt nhuộm Hòa Xá, Q=800 m3/ngày

-Đang thi công từ 2015

-Đang thi công từ 2015

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

13

 Hệ thống XLNT các trung tâm kiểm nghiệm và phân tích

  • Trung tâm Y tế dự phòng Bắc Kan
  • Trung tâm Kiểm nghiệm y tế Quảng Ninh

- Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường Hà Nội

-Xây dựng năm 2013

- Xây dựng năm 2013

- Đang thi công lắp đặt

 Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

15

Nhà máy XLNT lưu vực sông Nhuệ - Đáy

 Nhà máy XLNT Sơn Đồng (Hà Nội) công suất 8000 m3/ngày

 Đang lập hồ sơ mời thầu năm 2016

Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án

 

 

 

Quay lại mục lục