2.3.3. PGS.TS.NGƯT. Trần Đức Hạ
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TRẦN ĐỨC HẠ |
Giới tính: Nam |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 18/7/1953 |
Nơi sinh: Nghệ An |
|
Quê quán: xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Tiến sĩ. Năm, nước nhận học vị: 1991, Liên Xô cũ |
||
Chức danh khoa học cao nhất: PGS, GVCC |
Năm bổ nhiệm: 2001 |
|
Chức vụ hiện tại: CBGD |
||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật môi trường |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Nhà 3/ 27, ngõ 161 Thái Hà, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội |
||
Điện thoại liên hệ: CQ: 04 38697010 |
NR:................DĐ:0903235078. |
|
Fax:.............................................................. |
Email: hatd@nuce.edu.vn. |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy. Nơi đào tạo: Trường đại học Xây dựng Leningrad |
|
Ngành học: Công nghệ xử lý nước và nước thải |
|
Nước đào tạo: Liên Xô cũ. |
Năm tốt nghiệp: 1976 |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Công nghệ xử lý nước và nước thải |
Năm cấp bằng:1991. |
|
Nơi đào tạo: Trường Đại học Xây dựng Leningrad, Liên Xô cũ |
|
|
4. Ngoại ngữ:
1. Tiếng Nga. |
Mức độ sử dụng: Tốt |
2.Tiếng Anh. 3. Tiếng Pháp |
Mức độ sử dụng: Khá Mức độ sử dụng: Bình thường |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1976- nay |
ĐHXD |
CBGD, trưởng bộ môn Cấp thoát nước (1998 đến 2014), Phó Viện trưởng Viện Khoa học và Kỹ thuật môi trường (2005-2009) |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
Cao học:
- Công nghệ xử lý nước thải
- Vi sinh vật học trong kỹ thuật môi trường;
- Quản lý tổng hợp tài nguyên nước;
- Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước;
- Mô hình chất lượng nước.
Đại học:
- Xử lý nước thải
- Vi sinh vật
- Bảo vệ nguồn nước
- Luật Xây dựng, Luật Tài nguyên nước và Luật Bảo vệ môi trường
- Sinh thái học
- Thu gom và xử lý nước thải đô thị
- Cấp thoát nước
- Hóa nước và vi sinh vật nước
- Mạng lưới thoát nước
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Xử lý nước thải (các quá trình và công trình bùn hoạt tính, lọc sinh học, oxy hóa bậc cao, hồ sinh học, MBBR, ..)
- Các quá trình lọc màng (MF/ UF để xử lý nước thải bậc cao cho mục đích tái sử dụng, MBR, xử lý nước mặn và nước lợ bằng NF,…)
- Xử lý ô nhiễm và bảo tồn kênh hồ đô thị;
- Quản lý thoát nước đô thị
- Xử lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị
- Tuần hoàn và xử lý nước rỉ rác.
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
a. Thành tích thi đua:
TT |
Năm được khen thưởng |
Hình thức khen thưởng Quyết định số (ngày, tháng, năm) |
Cấp ký quyết định |
1 |
2014 |
Danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Quyết định số 2019/QĐ/CTN, ngày 11/11/2014 |
Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
2 |
2008 |
Huân chương Lao động hạng Ba, Quyết định số 666/QĐ-CTN ngày 23 tháng 5 năm 2008
|
Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
3 |
2002 |
Bằng Khen Thủ tướng Chính phủ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2002 |
Thủ tướng chính phủ
|
4 |
2000 |
Bằng khen Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật, Bộ Khoa học và Công nghệ, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Quyết định số 28/KT ngày 12/01/2000 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam |
5 |
2001 |
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 647/GD-ĐT ngày 8/02/2001 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
2009 |
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 1155/BGD-ĐT |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
1985 |
Bằng khen của UBND thành phố Hà Nội vào số số …/BK ngày 20/11/1985 |
UBND thành phố Hà Nội |
8 |
2009 |
Bằng khen của Tổng Hội Xây dựng Việt Nam có thành tích xuất sắc trong hoạt động Hội Môi trường Xây dựng theo Quyết định số 33/QĐ/THXDVN ngày 24/11/2009 |
Tổng Hội Xây dựng Việt Nam |
9 |
2002 |
Huy chương vì Sự nghiệp Giáo dục theo Quyết định số 5463/GD-ĐT ngày 13/11/2002 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
2004 |
Huy chương vì Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 508/QĐ-BKHCN ngày 6/4/2004 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
11 |
2006 |
Huy chương vì Sự nghiệp Cấp thoát nước |
Hội Cấp thoát nước Việt Nam |
b. Giải thưởng khoa học
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
1 |
Giải khuyến khích Hội thi sáng tạo kỹ thuật toàn quốc lần thứ 5 (1998-1999):Trạm xử lý nước thải khu vực Vườn Đào – Bãi Cháy (TP Hạ Long) |
1999 |
2 |
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo về thành tích hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2001 -2005, Quyết định số 07/QĐ/BGD-ĐT |
2006 |
3 |
Bằng khen Đảng ủy khối các trường ĐH, CĐ Hà Nội về Công trình khoa học tiêu biểu chào mừng Đại lễ 1000 năm Thăng Long “Đánh giá khả năng tự làm và đề xuất phương án cải thiện chất lượng nước hồ Yên Sở nhằm đảm bảo yêu cầu xả nước thải ra sông Hồng” |
2010 |
4 |
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo về thành tích hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2006 -2010, Quyết định số 2307/QĐ-BGDĐT |
2011 |
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Bảo vệ một số nguồn nước sông hồ Hà Nội (Mã số: 52-02-04-02) |
1985 |
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Chủ trì |
2 |
Mô hình các trạm xử lý nước thải công suất nhỏ trong điều kiện Việt Nam. (Mã số: B94-16-6D-37) |
1995 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ trì |
3 |
Xử lý nước thải và phế thải rắn bệnh viện. (Mã số: B96-34-06) |
1997 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ trì |
4 |
Hoàn thiện mô hình kiểm soát ô nhiễm nước sông hồ trong quá trình đô thị hoá. (Mã số: B2000-34-63) |
2001 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ trì |
5 |
Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý nước thải sản xuất bia địa phương. (Mã số: B2002-34-30) |
2003 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ trì |
6 |
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp xử lý chất thải một số cảng biển khu vực phía Bắc nhằm đáp ứng công ước quốc tế về bảo vệ môi trường biển |
2003 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ phục vụ quản lý nhà nước về Bảo vệ môi trường năm 2003. Bộ GD&ĐT |
Chủ trì |
7 |
Xây dựng thí điểm mô hình nhà vệ sinh và hệ thống cấp nước sạch cho trường phổ thông ở nông thôn đồng bằng sông Hồng. (Mã số: B2004-34-390DA) |
2004 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ trì |
8 |
Đánh giá diễn biến chất lượng môi trường nước 5 hồ sau cải tạo và đề xuất các giải pháp xử lý. (Mã số: 01C-09/06-2005-1) |
2005 |
Thành phố Hà Nội |
Chủ trì |
9 |
Xây dựng các tiêu chí và biên soạn tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống cấp nước và nhà vệ sinh trường học nông thôn khu vực đồng bằng sông Hồng. (Mã số: B2005- 34 – 47- DAMT) |
2006 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ trì |
10 |
Nghiên cứu cải thiện chất lượng nước các hồ đô thị ở các vùng sinh thái khác nhau |
2006 |
Bộ Xây dựng |
Đồng chủ trì |
11 |
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, đề xuất phương án khả thi để xây dựng trạm xử lý chất thải từ tàu khu vực Hải Phòng – Quảng Ninh. |
2007 |
Bộ Giao thông vận tải |
Đồng chủ trì |
12 |
Nghiên cứu xử lý và tuần hoàn nước rỉ bãi chôn lấp rác đô thị. (Mã số B2006-03-01) |
2007 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ trì |
13 |
TCXD- Trạm xử lý nước thải bệnh viện- Các yêu cầu kỹ thuật để thiết kế và quản lý vận hành. (Mã số: MT 04-07) |
2008 |
Bộ Xây dựng |
Chủ trì |
14 |
Đánh giá khả năng tự làm và đề xuất phương án cải thiện chất lượng nước hồ Yên Sở nhằm đảm bảo yêu cầu xả nước thải ra sông Hồng. (Mã số: 01C-09/04-2007-2) |
2008 |
Thành phố Hà Nội |
Chủ trì |
15 |
Nghiên cứu biên soạn tài liệu cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong xử lý ô nhiễm môi trường. (Mã số: B2009-03-54MT) |
2010 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ trì |
16 |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam”. (Mã số: ĐTĐL.2010T/31) |
2013 |
Đề tài độc lập cấp Nhà nước |
Chủ trì |
17 |
Điều tra khảo sát, đề xuất phương án và công nghệ thích hợp xử lý bùn cặn từ hệ thống thoát nước đô thị (Mã số: MT 13-09) |
2013 |
Bộ Xây dựng |
Chủ trì |
18 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR (Membrane Bioreactor) |
2014 |
Cấp Nhà nước thuộc Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 do Bộ Công thương chủ trì
|
Thư ký khoa học |
19 |
Nghiên cứu đề xuất các yếu tố lựa chọn công nghệ xử lý nước thải đô thị thích họp cho các vùng miền của Việt Nam (Mã số 58-15) |
2016 |
Bộ Xây dựng |
Chủ trì |
20 |
Báo cáo Môi trường quốc gia năm 2006: Hiện trạng môi trường nước 3 lưu vực sông: Cầu, Nhuệ - Đáy, hệ thống sông Đồng Nai |
2007 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tham gia biên soạn |
21 |
Báo cáo Môi trường quốc gia năm 2011: Chất thải rắn |
2012 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tham gia biên soạn |
22 |
Báo cáo Môi trường quốc gia năm 2012: Môi trường nước mặt |
2013 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tham gia biên soạn |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
|
|||
1 |
Các quá trình Vi sinh vật trong công trình Cấp thoát nước (Giáo trình, đồng tác giả) |
1996 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
2 |
Cấp thoát nước (Giáo trình, đồng tác giả) |
1996 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
3 |
Giáo trình Kỹ thuật môi trường (Giáo trình, đồng tác giả) |
1996 |
NXB Giáo dục |
4 |
Nguồn nước: chống ô nhiễm và cạn kiệt (sách tham khảo, đồng tác giả). |
1997 |
NXB Nông nghiệp |
5 |
Máy bơm và các thiết bị cấp thoát nước (Giáo trình, đồng tác giả) |
1998 |
NXB Xây dựng |
6 |
Cấp nước và vệ sinh nông thôn (Giáo trình, đồng tác giả). |
2001 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
7 |
Thoát nước. Tập 1: Mạng lưới thoát nước (Giáo trình, đồng tác giả). |
2001 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
8 |
Thoát nước. Tập 2: Xử lý nước thải (Giáo trình, đồng tác giả). |
2001 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
9 |
Cơ sở hóa học trong xử lý nước cấp và nước thải (Giáo trình, đồng tác giả). |
2002 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
10 |
Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ và vừa (giáo trình, tác giả) |
2002 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
11 |
Chất lượng nước sông hồ và bảo vệ môi trường nước (sách chuyên khảo, đồng tác giả) |
2004 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
12 |
Xử lý nước thải đô thị (giáo trình, tác giả) |
2006 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
13 |
Một số phần mềm tính toán thiết kế công trình cấp thoát nước và bảo vệ nguồn nước(sách tham khảo, chủ biên, đồng tác giả) |
2006 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
14 |
Xử lý nước thải chi phí thấp. (Giáo trình, đồng tác giả). |
2008 |
NXB Xây dựng |
15 |
Bảo vệ và quản lý tài nguyên nước (Giáo trình, chủ biên, đồng tác giả) |
2009 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
16 |
Bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản. (Giáo trình, chủ biên, đồng tác giả) |
2009 |
NXB Xây dựng |
17 |
Cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong kỹ thuật môi trường. (Giáo trình, chủ biên, đồng tác giả) |
2011 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
18 |
Cơ sở khoa học và thực tiễn trong lập kế hoạch và quản lý môi trường tại Việt Nam. (sách chuyên khảo, đồng tác giả) |
2011 |
NXB Nông nghiệp |
19 |
Giáo trình quan trắc môi trường. (Giáo trình, đồng tác giả). |
2011 |
NXB Xây dựng |
20 |
Ứng phó với biến đổi khí hậu trong hoạt động công nghiệp, đô thị và xây dựng công trình (Giáo trình, chủ biên, đồng tác giả). |
2013 |
NXB Xây dựng |
21 |
Hồ đô thị: Quản lý kỹ thuật và kiểm soát ô nhiễm (sách chuyên khảo, tác giả) |
2016 |
NXB Xây dựng |
|
|||
1 |
Trần Đức Hạ. Công nghệ xử lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị |
Tháng 1/2015 |
Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế về Quản lý bùn thải từ hệ thống thoát nước và công trình vệ sinh lần thứ 3 (FSM3). Bộ Xây dựng và IWA |
2 |
Trần Đức Hạ. Xây dựng tiêu chí kinh tế - kỹ thuật để quản lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị. |
Tháng 1/2015 |
Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế về Quản lý bùn thải từ hệ thống thoát nước và công trình vệ sinh lần thứ 3 (FSM3). Bộ Xây dựng và IWA |
3 |
Vi Thị Mai Hương, Trần Đức Hạ. Công nghệ xử lý kết hợp hồ sinh học và bãi lọc trồng cây để xử lý nước thải sinh hoạt. |
2015 |
Tạp chí Môi trường đô thị Việt Nam, ISSN:1859-3674, Số 1+2 (96+97) |
4 |
Trần Đức Hạ. Lựa chọn công nghệ phù hợp để nhà máy xử lý nước thải đô thị hoạt động bền vững. |
2015 |
Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623, số 3(101) |
5 |
Trần Đức Hạ, Trần Thị Việt Nga. Tái sử dụng nước thải để quản lý bền vững tài nguyên nước đô thị - Kinh nghiệm thế giới cho các thành phố Việt Nam. |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo khoa học “Các công trình hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị”, NXB Xây dựng, ISBN: 978-604-82-1585-9, |
6 |
Trần Đức Hạ. Thiết lập công nghệ peroxon – keo tụ - hấp phụ để xử lý nước thải các phòng phân tích thí nghiệm môi trường. |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo khoa học “Các công trình hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị”, NXB Xây dựng, ISBN: 978-604-82-1585-9, |
7 |
Trần Đức Hạ, Nguyễn Bá Liêm. Xử lý tại chỗ nguồn nước thải không thu gom được vào hệ thống thoát nước tập trung trên lưu vực sông Tô Lịch. |
số 5/2015 |
Tạp chí “Môi trường” ISSN: 1859-042X, |
8 |
Trần Đức Hạ, Đỗ Thị Minh Hạnh. Khả năng tái sử dụng nước thải, bùn thải, khí sinh học và tiết kiệm năng lượng để giảm chi phí vận hành bảo trì nhà máy xử lý nước thải đô thị. |
số 4(102), 2015 |
Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623 |
9 |
Trần Đức Hạ. Xây dựng bộ thông số chất lượng nước thải sản xuất và dịch vụ đấu nối vào hệ thống thoát nước tập trung của đô thị. |
Số 6(104), 2015 |
Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623, |
10 |
Trần Đức Hạ. Kiểm soát sunfua trong hệ thống thoát nước đô thị. |
Số 19-20/IV-2015 |
Tạp chí “Kết cấu & Công nghệ xây dựng” ISSN 1859.3194. |
11 |
Trần Đức Hạ. Xây dựng mô hình tính toán chất lượng nước sông mương thoát nước đô thị. |
Số 25 (9-2015). |
Tạp chí Khoa học công nghệ Xây dựng (ĐHXD) ISSN 1859-2996. |
12 |
Trần Đức Hạ, Trần Hoàng Anh, Trần Đức Minh Hải. Nghiên cứu xử lý nâng cao nước thải hầm lò mỏ than để tái sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. |
Số 1+2 (105+106)/ 2016 |
Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623. |
13 |
Trần Đức Hạ, Dương Thu Hằng, Trần Hữu Uyển, Trần Hoài Sơn. Nghiên cứu công nghệ tích hợp UAF-MBR có ổn định kị khí bùn dư để xử lý nước thải nhà máy bia. |
Tháng 4 năm 2016 |
Kỷ yếu hội nghị Tổng kết giai đoạn 2010-2015 Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025. |
14 |
Trần Đức Hạ. Ứng dụng công nghệ MBR để xử lý và tái sử dụng nước thải đô thị ở Việt Nam. |
Tháng 4 năm 2016 |
Kỷ yếu hội nghị Tổng kết giai đoạn 2010-2015 Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025. |
15 |
Trần Đức Hạ. Công nghệ xử lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị. |
Số 1/2016, |
Tạp chí Môi trường, ISN:1859-042X, chuyên đề |
16 |
Trần Đức Hạ. Các thách thức đối với tài nguyên nước và phát triển nguồn cấp nước sinh hoạt và sản xuất công nghiệp cho vùng đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu. |
Số 3 (107) năm 2016 |
Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623, |
17 |
Trần Đức Hạ, Đỗ Thị Minh Hạnh. Xây dựng chương trình quản lý vận hành để nhà máy xử lý nước thải đô thị hoạt động bền vững. |
Số 5-2016 |
Tạp chí”Xây dựng” (Bộ Xây dựng) ISSN 0866-0762, |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Trạm XLNT mạ điện |
Công ty Dụng cụ cơ khí xuất khẩu Hà Nội, công suất 200 m3/ngày |
Xây dựng năm 1994 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
2 |
Tram xử lý nước sản xuất |
Công ty Dệt Hà Nội, Q=4800 m3/ngày |
Xây dựng năm 1994 |
Chủ trì thiết kế |
3 |
Trạm xử lý nước thải khu du lịch, Q=2500 m3/ngày |
Vườn Đào (Bãi Cháy – Quảng Ninh) |
xây dựng năm 1997 |
Chủ trì thiết kế |
4 |
Trạm xử lý nước thải sản xuất Bia
|
-Công ty Bia ong Thái Bình Q=800 m3/ngày -Công ty Bia Nada Nam Định, Q=800 m3/ngày |
-xây dựng năm 2002 -Xây dựng năm 2006 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
5 |
Hệ thống cấp nước và vệ sinh trường học |
Thái Thành (Thái Thụy- Thái Bình) và Yên Ninh (Ý Yên – Nam Định) |
năm 2005 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
6 |
Trạm xử lý nước rỉ rác
|
- Đông Vinh (Nghệ An), Q=300 m3/ngày - Đình Vũ (Hải Phòng), Q=500 m3/ngày |
- Xây dựng năm 2003 -xây dựng năm 2006 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
7 |
Trạm XLNT khu công nghiệp |
Trạm XLNT khu công nghiệp Cái Lân |
xây dựng năm 2006 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
8 |
Trạm xử lý nước thải cơ sở nghiên cứu |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Q = 300 m3/ngày |
xây dựng năm 2007 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
9 |
Trạm XLNT bệnh viện |
Chủ trì lập dự án và thiết kế cho hơn 100 trạm, công suất từ 100 đến 800 m3/ngày |
Từ năm 2009 đến 2015 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
10 |
Trạm xử lý nước thải
|
Tòa nhà 88 Láng Hạ, Hà Nội, Q= 500 m3/ngày |
xây dựng năm 2010 |
Chủ trì công nghệ |
11 |
Nhà máy XLNT Giấy |
Phong Khê (Bắc Ninh), Q=5000 m3/ngày |
Đang thi công từ 2014 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
12 |
Trạm XLNT làng nghề |
-Trạm XLNT làng nghề Dệt nhuộm Phương La, Q=800 m3/ngày -Trạm XLNT làng nghề Dệt nhuộm Hòa Xá, Q=800 m3/ngày |
-Đang thi công từ 2015 -Đang thi công từ 2015 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
13 |
Hệ thống XLNT các trung tâm kiểm nghiệm và phân tích |
- Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường Hà Nội |
-Xây dựng năm 2013 - Xây dựng năm 2013 - Đang thi công lắp đặt |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |
15 |
Nhà máy XLNT lưu vực sông Nhuệ - Đáy |
Nhà máy XLNT Sơn Đồng (Hà Nội) công suất 8000 m3/ngày |
Đang lập hồ sơ mời thầu năm 2016 |
Chủ trì công nghệ và chủ nhiệm dự án |