2.3.25. ThS. Trần Thúy Anh
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Trần Thúy Anh |
Giới tính: Nữ |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 10/01/1987 |
Nơi sinh Hà Nội |
|
Quê quán: Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
||
Dân tộc Kinh |
||
Học vị cao nhất: Thạc sĩ kỹ thuật |
Năm, nước nhận học vị: 2012, Nhật Bản |
|
Chức danh khoa học cao nhất:.......................................... |
Năm bổ nhiệm:..................... |
|
Chức vụ hiện tại:....................................................................................................... |
||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): |
||
Điện thoại liên hệ: CQ: 38697010 |
NR: DĐ:0988500718 |
|
Fax:.............................................................. |
Email: thuyanh49@gmail.com |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng |
Ngành học: Cấp thoát nước- Môi trường nước |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2009 |
Bằng đại học 2: Không |
Năm tốt nghiệp: |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Đô thị |
Năm cấp bằng: 2012 |
Nơi đào tạo: Khoa Kỹ thuật Đô thị, Trường Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành:......................................... |
Năm cấp bằng:.................................. |
Nơi đào tạo:................................. |
4. Ngoại ngữ:
1. Anh |
Mức độ sử dụng: Tốt |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
4/2009- Nay |
Bộ môn Cấp thoát nước- Khoa Kỹ thuật Môi trường |
Giảng viên |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
- Cấp thoát nước dành cho các ngành ngoài
- Đồ án thiết kế mạng lưới thoát nước, công trình xử lý nước thải
- Vi sinh vật nước
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Tác động của quá trình đô thị hóa đối với chất lượng nước sông
- Đánh giá rủi ro định lượng vi sinh vật của các hoạt động sử dụng nước
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
- Award for best poster presentation- The 10th International Symposium on Southeast Asian Water Environment (SEAWE 10, Hanoi), 2012
- Award for best poster presentation- 3rd JSPS-AASPP/GRENE-EcoHealth Joint International Symposium on Development of International Network on Health Risk Assessment in Urban Area (Hue, Vietnam), 2013
- Award for best poster presentation- Water and Environment Technology Conference (WET 2013, Tokyo, Japan), 2013
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu xử lý và tuần hoàn nước rỉ bãi chôn lấp rác đô thị (mã số B2006-03-01) |
2008 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu viên |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả phân huỷ rác thải trong bãi chôn lấp bằng biện pháp tuần hoàn nước rỉ rác (Đồng tác giả) |
2008 |
Tạp chí khoa học công nghệ Xây dựng (ĐHXD) |
2 |
Nghiên cứu tuần hoàn nước rỉ có bổ sung sunfat cho các bãi chôn lấp rác thải đô thị nhỏ (Đồng tác giả) |
2009 |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Công nghệ xử lý chất thải đô thị và khu công nghiệp |
3 |
Đánh giá nguy cơ rủi ro chất lượng nước sông Rế cho kế hoạch cấp nước an toàn nhà máy nước An Dương- Hải Phòng (Đồng tác giả) |
2012 |
Cấp thoát nước Việt Nam, 4(85), 37-41, ISSN 1859-3623 |
4 |
Land-use impact on urban river water quality, Case study: Re river, Haiphong City, Vietnam |
2012 |
Proceeding of the 10th International Symposium on Southeast Asian Water Environment (SEAWE 10, Hanoi) |
5 |
Water quality of Re river (Haiphong city, Vietnam) under the rapid urbanization |
2012 |
Proceeding of 2nd JSPS-AASPP/GRENE- EcoHealth Joint International Symposium on Development of International Network on Health Risk Assessment in Urban Area (Dhaka, Bangladesh) |
5 |
Assessing the impacts of land cover changes and gate control on urban river water quality. Case study: Re river, Haiphong City, Vietnam |
2013 |
Proceeding of Water and Environment Technology Conference (WET 2013, Tokyo, Japan) |
6 |
Transfer of microorganisms from hands to fomites after successive touches |
2013 |
Proceeding of 3rd JSPS-AASPP/GRENE- EcoHealth Joint International Symposium on Development of International Network on Health Risk Assessment in Urban Area (Hue, Vietnam) |
7 |
Transmission of microorganisms from contaminated common fomite to hands after successive contacts for microbial health risk assessment, |
2014 |
Proceeding of Water and Environment Technology Conference (WET 2014, Tokyo, Japan) |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Trạm XLNT bệnh viện Tuệ Tĩnh |
Q=200 m3/ngày |
2011 |
Thiết kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|