2.3.24. ThS. Đào Thị Minh Nguyệt
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Đào Thị Minh Nguyệt |
Giới tính: Nữ |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 12/05/1985 |
Nơi sinh: Phú Xuyên, Hà Nội |
|
Quê quán: Phú Xuyên, Hà Nội |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Thạc sỹ |
Năm, nước nhận học vị: 2010 |
|
Chức danh khoa học cao nhất:............................. |
Năm bổ nhiệm:..................... |
|
Chức vụ hiện tại: Giảng viên |
||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Nhà 4A, ngõ 629/12 Kim Mã, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội |
||
Điện thoại liên hệ: CQ:.................................... |
NR:............DĐ: 093 5085 690 |
|
Fax:.............................................................. |
Email: nguyetdtm@nuce.edu.vn |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo:Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội |
Ngành học: Cầu đường |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: Học chuyển tiếp tại Pháp |
Bằng đại học 2: Trường Chuyên ngành Giao thông Công Chính, Nhà và Công nghiệp (ESTP) (Pháp) |
Năm tốt nghiệp: 2009 |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Nước sạch và Vệ sinh Môi trường |
Năm cấp bằng: 2010 |
Nơi đào tạo: Trường Quốc gia Kỹ thuật Nước và Môi trường Strasbourg (ENGEES) (Pháp) |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành:......................................... |
Năm cấp bằng:................................ |
Nơi đào tạo:................................. |
4. Ngoại ngữ:
1 Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
2 Tiếng Pháp |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2012 - nay |
Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường |
Giảng viên |
2010 - 2012 |
Công ty Tư vấn SCE (Pháp) |
Chuyên gia tư vấn, Điều phối viên dự án |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
Đại học: Công trình thu nước và Trạm bơm, Cấp thoát nước
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
Xử lý nước cấp
Thu hồi và tái sử dụng tài nguyên
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
P-FUTURES: Nghiên cứu quản lý bền vững phốtpho trong quy hoạch và quản lý đô thị
|
2015 |
IESE hợp tác với Đại học Công nghệ Sydney (Australia), Đại học Arizona State (US), Đại học McGill (Canada), Đại học Malawi (Malawi) |
Nghiên cứu viên |
2 |
Hợp tác Thu hồi Tài nguyên Đô thị: Quản lý Nước thải và Phân bùn tại Việt Nam
|
Đang thực hiện |
IESE hợp tác với Khoa Nước và Vệ sinh tại Các nước đang phát triển, Viện Khoa học Thuỵ Sỹ (SANDEC, EAWAG |
Nghiên cứu viên |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Kỹ thuật vệ sinh: Định hướng xử lý bùn tại Việt Nam |
2014 |
Hội nghị Quốc tế “Dịch vụ Nước và Vệ sinh Bền vững cho mọi người trong một thế giới luôn biến đổi” lần thứ 37 (WEDC) (ISBN: 978-604-82-1337-4) |
2 |
Tiết kiệm và thu hồi năng lượng trong hệ thống cấp nước và thoát nước |
2013 |
Tạp chi Cấp thoát nước (ISSN: 1859-3623) |
3 |
|
|
|
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Dự án “Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh – Giai đoạn II” Nghiên cứu Khả thi Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè– Nguồn tài trợ FASEP (Pháp)
|
Công suất 830.000 m3/ngày đêm |
2009 – 2012 |
Chuyên gia tư vấn |
2 |
Dự án “Quản lý Tổng hợp Tài nguyên nước tại Việt Nam, thí điểm tại lưu vực sông Đồng Nai”
|
11 tỉnh/thành phố |
2009 – 2012 |
Chuyên gia tư vấn, Điều phối viên dự án |
3 |
Xây dựng công cụ đánh giá lượng phát thải khí nhà kính của hệ thống chiếu sáng công cộng
|
Normandy, Pháp |
2009 |
Thực tập sinh |