2.3.23. ThS. Phạm Duy Đông
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: PHẠM DUY ĐÔNG |
Giới tính: Nam |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 19/12/1984 |
Nơi sinh Hà Tĩnh |
|
Quê quán : Đậu Liêu, Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
||
Dân tộc : Kinh |
||
Học vị cao nhất: Thạc sỹ |
Năm, nước nhận học vị: 2013, Việt Nam |
|
Chức danh khoa học cao nhất:................... |
Năm bổ nhiệm:..................... |
|
Chức vụ hiện tại:Giảng viên |
||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, Đại học Xây dựng |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Phòng 502, nhà P8, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội |
||
Điện thoại liên hệ: CQ:.................................... |
NR:......................DĐ:0983744556 |
|
Fax:.............................................................. |
Email: dongctn@gmail.com |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng |
Ngành học: Cấp thoát nước – Môi trường nước |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp:2010 |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng |
Năm cấp bằng: 2013 |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: Đang học, khóa 2015-2018 |
Nơi đào tạo: Đại học Iwate, Nhật Bản |
4. Ngoại ngữ:
1.Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
2.Tiếng Nhật |
Mức độ sử dụng: Giao tiếp |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
8/2011 – hiện tại |
Bộ môn Cấp thoát nước, Đại học Xây dựng |
Giảng dạy, nghiên cứu khoa học, và hướng dẫn nghiên cứu khoa học |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
- Cấp thoát nước
- Quản lý Tổng hợp Tài nguyên nước
- Thoát nước Đô thị
- Mạng lưới thoát nước
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Ứng dụng công nghệ lọc màng trong xử lý nước cấp và nước thải
- Tái sử dụng nước thải
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
|
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam |
2013 |
Cấp nhà nước |
Thành viên |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Lựa chọn màng lọc NF và RO trong nghiên cứu công nghệ xử lý nước mặn và nước lợ để cấp nước sinh hoạt |
2012 |
Tạp chí Cấp thoát nước Việt nam |
2 |
Nghiên cứu xử lý nước lợ và nước mặn để cấp nước ăn uống bằng công nghệ có màng lọc nano trên mô hình phòng thí nghiệm |
2012 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng số |
3 |
Ứng dụng màng lọc NF trong công nghệ xử lý nước lợ và nước mặn để cấp nước sinh hoạt vùng hạ lưu sông thu bồn |
2013 |
Tạp chí Cấp thoát nước Việt nam |
4 |
Hệ thống xử lý nước lợ và nước mặn ứng dụng màng lọc nano để cấp nước ăn uống vùng ven biển |
2013 |
Tạp chí KHCN Đại học Xây dựng |
5 |
Nitrient characteristics of rice for animal feed cultivated with continuous irrigation of treated municipal wastewater |
2016 |
Journal of Japan Society for Civil Engineers, Series G (in Japanese) |