2.3.21. ThS. Dương Thu Hằng
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: DƯƠNG THU HẰNG |
Giới tính: Nữ |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 13.07.1983 |
Nơi sinh: Hà Nội |
|
Quê quán: Bắc Ninh |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Thạc sỹ khoa học |
Năm, nước nhận học vị: 2009, Vương quốc Bỉ |
|
Chức vụ hiện tại: Giảng viên đại học |
|
|
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường, Trường ĐHXD |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): C15 Lô 12 Khu Đô thị mới Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
||
Điện thoại liên hệ: CQ: 043 869 1604 |
||
Fax: +84 438 693 714 |
Email: hangdt@nuce.edu.vn |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính qui |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Xây Dựng |
Ngành học: Kỹ sư Xây dựng – chuyên ngành Cấp thoát nước |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2006 |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Thoát nước và vệ sinh Môi trường |
Năm cấp bằng: 2009 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Tổng hợp Ghent, Bỉ |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Công nghệ Môi trường |
Năm cấp bằng: NCS từ 2016 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Tổng hợp Wageningen, Hà Lan |
4. Ngoại ngữ:
1: Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
2: Tiếng Pháp |
Mức độ sử dụng: Cơ bản |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2006 đến nay |
Trường Đại học Xây Dựng |
Giảng viên Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường. Nghiên cứu viên, Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường. |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
Các môn học giảng dạy tại trường Đại học Xây Dựng:
- Hóa học môi trường
- Hóa nước và Vi sinh vật nước
- Cấp thoát nước
- Xử lý nước thải
Hướng dẫn đồ án tốt nghiệp, các đồ án chuyên ngành (Cấp thoát nước trong công trình, Mạng lưới Thoát nước, Xử lý nước thải) và các đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên.
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Xử lý nước thải giàu protein, sản xuất VFAs và thu hồi năng lượng
- Tiền xử lý chất thải hữu cơ (chất thải nhà bếp, chất thải công nghiệp thực phẩm, bùn trạm xử lý nước thải, bùn bể tự hoại, rác thải đô thị)
- Quá trình xử lý kỵ khí các dòng chất thải, xử lý kết hợp
- Công nghệ màng kỵ khí
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
- Giải thưởng và Huy chương tôn vinh là Nhà Nghiên cứu trẻ về Nước tại Châu Á, Học bổng Ohgaki cho Báo cáo xuất sắc tại Hội nghị Quốc tế về Môi trường Nước Đông Nam Á lần thứ 10, Hà Nội, Việt Nam (8-10/11/2012).
- Giải Nhì - Giải thưởng Loa Thành giành cho Đồ án tốt nghiệp đại học xuất sắc của sinh viên Kiến trúc - Xây dựng do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Xây Dựng, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Xây dựng Việt Nam và Đoàn Thanh Niên Cộng sản Hồ Chí Minh trao tặng (11/2006).
- Bằng khen và Huy chương Thủ khoa Xuất sắc tốt nghiệp trường Đại học Xây Dựng năm học 2005-2006, do Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hà Nội trao tặng (9/2006).
- Bằng khen Sinh viên đã có thành tích trong học tập, rèn luyện và xây dựng tập thể lớp, Đoàn Thanh Niên, Hội Sinh viên trong cả khóa học (2001-2006) do Hiệu trưởng trường Đại học Xây dựng trao tặng.
- Học bổng của Tổ chức Các trường Đại học trên Thế giới cho sinh viên xuất sắc trong các trường Đại học ở Việt Nam năm học 2004-2005 và 2003-2004.
- Là 1 trong 19 Nữ sinh viên Xuất sắc của cả nước, đạt được những thành tích trong Học tập và Nghiên cứu khoa học, tham dự Lễ kỷ niệm lần thứ 20 Giải thưởng Kovalevskaia, Việt Nam (4/2005).
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học, nghiên cứu ứng dụng đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu xử lý nước thải giết mổ và chế biến gia súc bằng công nghệ xử lý sinh học kỵ khí kết hợp màng vi lọc |
2013 |
Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
Nghiên cứu viên |
2 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR |
2013 |
Bộ Công Thương Việt Nam |
Nghiên cứu viên |
3 |
Xây dựng phương pháp xác định đền bù thiệt hại do ô nhiễm môi trường |
2013 |
Viện Chiến lược và Chính sách Tài Nguyên Môi trường thực hiện, hỗ trợ bởi Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) tại Việt Nam |
Nghiên cứu viên |
4 |
Giải pháp thu gom và xử lý chất thải tổng hợp theo mô hình bán tập trung cho các đô thị Việt Nam, Nghiên cứu điển hình ở thành phố Hà Nội (Semi-San) |
2013 |
Nhiệm vụ Hợp tác Quốc tế về Khoa học và Công nghệ theo Nghị định thư với Đại học Tổng hợp Kỹ thuật Damstadt (Đức), cấp kinh phí bởi Bộ Giáo dục và Nghiên cứu Khoa học (CHLB Đức) và Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Nghiên cứu viên |
5 |
Nghiên cứu các tác động ức chế quá trình phân hủy kỵ khí chất thải hữu cơ |
2011 |
trường Đại học Xây dựng |
Nghiên cứu viên |
- Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Environmental Protection and Energy Security by Cost-effective Anaerobic Membrane Bio-reactor (AnMBR) Technology Treating Slaughterhouse Wastewater in Vietnam. Nhóm tác giả: Tran Thi Viet Nga, Duong Thu Hang. |
2016 |
Proceedings of Water and Environment Technology Conference 2016. 27-28.8.2016, Tokyo, Japan (in English). |
2 |
Thermophilic anaerobic co-digestion of faecal sludge and food waste for resource recovery. Nhóm tác giả: Thu Hang Duong, Viet Anh Nguyen. |
2015 |
Báo cáo tại Hội nghị quốc tế lần thứ 3 về Quản lý Phân bùn, 18-22.1.2015, Hanoi Vietnam |
3 |
Đặc tính nước thải giết mổ gia súc tại thành phố Hà Nội và lựa chọn các công nghệ xử lý nước thải phù hợp. Nhóm tác giả: Duong Thu Hang, Tran Thi Viet Nga |
2014 |
Tạp chí Môi trường Đô thị Việt Nam. ISSN 1859-3674, 11.2014. Số.8 (92), pp 38-45 |
4 |
Đánh giá khả năng xử lý kết hợp để nâng cao hiệu quả khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật và thu hồi tài nguyên từ chất thải đô thị. Nhóm tác giả: PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Dương Thu Hằng, ThS. Vũ Thị Minh Thanh, ThS. Nguyễn Phương Thảo |
2014 |
Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 1+2(93+94), 2014. Trang 62 – 67.
|
5 |
Co-treatment of organic fractions of urban waste for energy recovery - a case study from Hanoi city, Vietnam. Nhóm tác giả: Duong Thu Hang, Vu Thi Minh Thanh, Nguyen Viet Anh |
2014 |
In the book: Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. Shaw R., Nguyen Viet Anh, Dang Thi Thanh Huyen (Ed.). ISBN: 978-604-82-1337-4. Pp 209-215. Construction Publishing House. Hanoi. Vietnam. |
6 |
Hybrid technology of up-flow anaerbic filter and membrane bio-reactor for recovery energy from rich organic wastewaterwater stream. Nhóm tác giả: Thu Hang Duong, Duc Ha Tran, Hoai Son Tran, Thi Viet Nga Tran, Bich Ngoc Hoang, Thuy Lien Nguyen |
2013 |
Proceedings of International Symposium on new technologies for urban safety of mega cities in Asia, pp. 1043-1053. Hanoi, September 2013. ISBN4-903661-64-4 |
7 |
Pre-treatments to enhance the biomethanation and energy recovered from kitchen waste and sewage. Nhóm tác giả: Thu Hang Duong, Jingxing Ma, Marta Carballa, Willy Verstraete. |
2012 |
Báo cáo tại Hội nghị Quốc tế về Môi trường Nước Đông Nam Á lần thứ 10, Hà Nội, Việt Nam, 8-10/11, 2012. Tài liệu Hội nghị (trang 317-325). |
8 |
Anaerobic co-digestion of organic waste and septic tank sludge at thermophilic condition (55oC). Nhóm tác giả: Nguyen Viet Anh, Duong Thu Hang, Thai Manh Hung, Nguyen Phuong Thao, Zeig C., Wagner M., Yasui H. |
2012 |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology (ISSN 0866-708X). Vol. 50, No. 1C. pp 9-17. |
9 |
Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn bể tự hoại và rác hữu cơ, thu hồi biogas ở chế độ lên men kỵ khí nóng (55oC). Nhóm tác giả: Dương Thu Hằng, Phạm Văn Ánh, Nguyễn Hữu Tuyên, Nguyễn Việt Anh. |
2011 |
Tạp chí Xây dựng, Bộ XD (ISSN 0866 - 8762). Số 9/2011. Trang 83 – 85 |
10 |
Enhanced biomethanation of kitchen waste by different pre-treatments. Nhóm tác giả: Jingxing Ma, Thu Hang Duong, Marianne Smits, Willy Verstraete, Marta Carballa |
2011 |
J. Bioresource Technology Vol.102, ISSN 0960-8524, 01/2011, pp. 592-599. Avaiable online at www.sciencedirect.com Impact factor: 5.172 |