2.3.20. ThS. Nguyễn Việt Anh
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Việt Anh |
Giới tính: Nam |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 17/03/1980 |
Nơi sinh: Nam Sách, Hải Dương |
|
Quê quán: Thanh Quang, Nam Sách, Hải Dương |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Thạc sỹ kỹ thuật |
Năm, nước nhận học vị: 2007, CH Belarus |
|
Chức danh khoa học cao nhất:.............................. |
Năm bổ nhiệm:..................... |
|
Chức vụ hiện tại: Cán bộ hướng dẫn thực hành |
||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): P.501, A1 – Chung cư 151 Nguyễn Đức Cảnh, P. Tương Mai, Q. Hoàng Mai, Hà Nội |
||
Điện thoại liên hệ: CQ:.................................... |
NR:.................DĐ: 0947 698 568 |
|
Fax:.............................................................. |
Email: nvanhctn@gmail.com |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường ĐHBK Hà Nội |
Ngành học: Công nghệ sinh học |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2002 |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Cấp thoát nước |
Năm cấp bằng: 2007 |
Nơi đào tạo: CH Belarus |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành:......................................... |
Năm cấp bằng:................................ |
Nơi đào tạo:................................. |
4. Ngoại ngữ:
1.Tiếng Nga |
Mức độ sử dụng: Tốt |
2. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Khá |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2009 – nay |
Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường, trường Đại học Xây dựng |
Cán bộ hướng dẫn thực hành (Phó bí thư đoàn trường nhiệm kỳ 2010 – 2012 UV BCH Công đoàn trường, Chủ tịch CĐ Khoa KTMT nhiệm kỳ 2012 – 2017) |
|
|
|
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
Hướng dẫn thực hành môn học Hóa nước & Hóa môi trường;
Hướng dẫn thực hành môn Vi sinh vật nước
Hướng dẫn thực hành môn học Bảo vệ nguồn nước;
Hướng dẫn thực hành môn học Xử lý nước thải;
Hướng dẫn thực hành môn học Xử lý nước cấp.
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
Nghiên cứu công nghệ thích hợp xử lý bùn cặn từ hệ thống thoát nước đô thị
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR
Thu gom và xử lý nước mưa cho mục đích ăn uống tại nông thôn và khu đô thị
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
Băng khen của Thành đoàn Thành phố Hà Nội cấp ngày 09/5/2012
Băng khen của Công đoàn Giáo dục Việt Nam cấp ngày 6/8/2015
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Điều tra khảo sát, đề xuất phương án và công nghệ thích hợp xử lý bùn cặn từ hệ thống thoát nước đô thị, mã số: MT 13-09 |
2013 |
Bộ Xây dựng |
Thư ký |
2 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR mã số: ĐTĐL.2010T/31 |
2014 |
Cấp Nhà nước thuộc Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015 do Bộ Công trường chủ trì |
Nghiên cứu viên |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam mã số: ĐTĐL.2010T/31 |
2013 |
Đề tài độc lập cấp Nhà nước |
Nghiên cứu viên |
4 |
Dự án nước mưa S.I.R |
2015 |
Hợp tác Quốc tế |
Nghiên cứu viên |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Xác định liều lượng hóa chất keo tụ trong quá trình xử lý nước thải hầm lò mỏ than |
2013 |
Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623, số 6(93), T11/2013, trang 36-40 |
2 |
Study on natural stabilization of urban sewerage sludge on experimental pilot laboratory scale |
2013 |
Proceeding of The International Conference on Sustainable Built Environmental for now and future |
3 |
Application of UF membrane process for coalmine wastewater treatment for reuse |
2014 |
The 11th International Symposium onSoutheast Asian Water Environment, Thailand, November 26-28. 2014. pp. 137-144 |
4 |
Nghiên cứu xác định liều lượng hóa chất tối ưu cho quá trình xử lý nước thải hầm lò tại mỏ than Mạo Khê |
2014 |
Tạp chí Khoa học công nghệ Xây dựng (ĐHXD) ISSN 1859-2996. Số 18, tháng 2/2014, trang 26-32 |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ: Điều tra, thống kê, phân loại nguồn thải rắn và lỏng ở các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
2012 - 2013 |
Nghiên cứu viên |
2 |
Xây dựng Đề án bảo vệ môi trường Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2020 hướng tới mục tiêu “ Thành phố xanh" |
Vĩnh Phúc |
2012 - 2013 |
Nghiên cứu viên |
3 |
Lập hồ sơ xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường cho các Dự án Nhiệt điện Mông Dương 1; Mông Dương 2 |
Quảng Ninh |
2015 |
Tham gia thực hiện |
4 |
Dự án tăng cường khả năng thu gom và sử lý nước mưa tại Việt Nam “ S.I.R” project |
Viện khoa học và kỹ thuật Môi trường - ĐHXD, trường học xã Đại Cường, Kim bảng, Hà nam |
2015 |
Nghiên cứu viên |
5 |
Khóa tập huấn “Hướng dẫn quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước cấp” cho cán bộ công ty Cấp nước Quảng Ninh. |
Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Ninh |
2015 |
Tham gia giảng dạy |
6 |
Khóa tập huấn “Bồi dưỡng nghiệp vụ thí nghiệm công nghệ và phân tích chất lượng nước” cho các cán bộ, nhân viên Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Ninh” |
Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Ninh |
2016 |
Tham gia giảng dạy |