2.3.2. GS.TS.NGND. Trần Hiếu Nhuệ
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: … TRẦN HIẾU NHUỆ ….... |
Giới tính:...Nam..... |
|
Ngày, tháng, năm sinh:... 01.tháng 9..năm 1941 |
Nơi sinh … Nam Định.... |
|
Quê quán Thôn Văn Lãng, xã Trực Tuấn, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
||
Dân tộc … Kinh ………………………………………………………...…….. |
||
Học vị cao nhất:..Tiến sỹ.............................. |
Năm, nước nhận học vị:1973 |
|
Chức danh khoa học cao nhất:.....Giáo sư......... |
Năm bổ nhiệm:....1996... |
|
Chức vụ hiện tại:.....Viện trưởng..................................... |
||
Đơn vị công tác:. Viện Kỹ thuật Nước và Công nghệ Môi trường |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Số nhà 56, Ngõ 30, phó Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
NR:84.3691419.....DĐ:.0913378098 |
|
|
Email: tranhieunhue@gmail.com |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo:.Chính quy. |
Nơi đào tạo:.Trường ĐHXD Moscơva |
Ngành học:.Cấp Thoát nước |
|
Nước đào tạo:.Nga (Liên xô cũ) |
Năm tốt nghiệp:.1966............ |
2. Tiến sĩ:
Chuyên ngành:Thoát nước, xử lý nước thải |
Năm cấp bằng:..1973.................. |
Nơi đào tạo:. Trường ĐHXD Moscơva Nga (Liên xô cũ) |
3. Ngoại ngữ:
1...Tiếng Nga............................ |
Mức độ sử dụng:Nghe, đọc, nói, viết |
2....Tiếng Pháp............................ 3. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Nghe, đọc, nói, viết Mức độ sử dụng: Nghe, đọc, nói, viết |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1966-2006 |
Đại học Xây dưng |
CBSD, Chủ nhiệm bộ môn, phó phòng NCKH |
2004-đến nay |
Viện KTN-CNMT |
Viện phó, Viện trưởng |
|
|
|
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
Cấp Thoát nước, Mạng lưới cấp nước, Mạng lưới thoát nước, Xử lý nước cấp, xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp, Máy bơm-Trạm bơm, Vi sinh vật nước, Thu gom-xử lý và quản lý chất thải rắn, Bảo vệ nguồn nước, Đánh giá tác động môi trường
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Quản lý tài nguyên nước, chông ô nhiễm và bảo vệ tài nguyên, môi trường nước;
- Các phương pháp Xử lý các loại nước thải chi phí thấp, tiên tiến, hiện đại;
- Các phương pháp xử lý các loại chất thải rắn thong thường, chất thải rắn nguy hại
- Quản lý nguồn nước
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
- Năm 2006 được Nhà Nước phong tặng danh hiệu Nhà Giáo Nhân Dân,
- Năm 2006 được Nhà Nước phong tặng thưởng Huân Chương Lao Động hạng Nhì.
- Năm 2000 được Nhà Nước tặng thưởng Huân Chương Lao Động hạng Ba.
- Năm 2010 được Bộ KH-CN và Liên Hiệp các Hội KH và Kỹ Thuật Việt Nam tặng Bằng khen.
- Năm 2007 được Hội Cấp Thoát Nước Việt Nam tặng Huy hiệu Vì sự nghiệp Cấp Thoát Nước
- Năm 2004 được Bộ KHCN tặng Huy Chương Vì sự nghiệp Khoa học và Công Nghệ
- Năm 2002 được Bộ Xây tặng danh hiệu Vì sự nghiệp Xây dựng
- Năm 2002 được Bộ KHCNMT tặng giải thưởng Môi trường.
- Năm 2000 được Nhà Nước phong tặng danh hiệu Nhà Giáo Ưu tú.
- Năm 1996 được Bộ GDDT tặng danh hiệu Vì sự nghiệp Giáo dục đào tạo.
- Năm 1994 được bằng khen của Thủ tướng Chính phủ số 649/TTg ngày 29-8-1994.
- Năm 1991 được bằng khen của Tổng Liên Đoàn Lao động Việt nam.
- Được tặng thưởng Huy chương Kháng chiến Chống Mỹ Cứu nước hạng 3 năm 1985.
- Nhiều lần được khen thưởng cấp Bộ, Công đoàn ngành và thành phố.
- Số năm đạt danh hiệu giáo viên dậy giỏi : 25 năm.
- Số năm đạt danh hiệu CSTĐ: 20 năm (14 năm liên tục từ 1987- 1993 và 1995-1998- 2002)
- Một số lần được nhà trường khen thưởng về công tác viết giáo trình, công tác đào tạo SĐH
- Nhiều lần được khen thưởng cấp Bộ, Công đoàn ngành và thành phố.
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu diễn biến MT và dự báo ô nhiễm MT do đô thị hoá, công nghiệp hoá vùng ĐBSH |
1999 |
Đề tài Nhà nước KHCN 07-04 |
Chủ trì |
2 |
Nghiên cứu diễn biến môi trường, dự báo ô nhiễm và bảo vệ môi trường Hà nội đến năm 2020 |
1999 |
Đề tài Nhà nước- KHCN 07-11 |
Chủ trì |
3 |
Đánh giá ô nhiễm môi trường một số làng nghề phía Bắc và đề xuất các mô hình công nghệ xử lý ô nhiễm |
2000 |
Đề tài Nhà nước- KHCN 07-16 |
Chủ trì |
4 |
Xây dựng Cơ sở khoa học và biên soạn dự thảo hướng dẫn KSON môi trường nước do phát triển công nghiệp |
2000 |
Bộ KHCNMT |
Chủ trì |
5 |
Xây dựng phương pháp luận đánh giá thiệt hại và xác định mức đền bù thiệt hại do ô nhiễm môi trường từ các cơ sở sản xuất và dịch vụ |
2000 |
Bộ KHCNMT |
Chủ trì |
6 |
Nghiên cứu các mô hình thoát nước và xử lý nước thải sinh hoạt theo kiểu phân tán cho các đô thịo loại 3,4,5 |
2002 |
Bộ TN&MT |
Chủ trì |
7 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải rắn hữu cơ khu du lịch Bãi Cháy |
2005 |
DA Kinh tế chất thải HRQT |
Chủ trì |
8 |
Nghiên cứu xây dựng chiến lược bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công nghiệp Dệt may đến năm 2010 |
2002 |
Cấp Bộ |
Chủ trì |
9 |
Nghiên cứu xây dựng giải pháp ít hay không phát thải trong các khu công nghiệp |
2003 |
Bộ TN&MT |
Chủ trì |
10 |
Xây dựng quy hoạch bảo vệ môi trường Nước vùng đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
2004 |
Bộ KHCNMT, sau là BTNMT |
Chủ trì |
11 |
Xây dựng chiến lược Phát triển Công nghệ Môi trường Nước trong khuôn khổ Chiến lược Phát triển Công nghệ MT Quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
2004 |
Bộ KHCNMT, sau là BTNMT |
Chủ trì |
12 |
Đánh giá hiện trạng đào tạo về công nghệ môi trường của khôi cao Đẳng và Đại học và đề xuất giải pháp cải thiện |
2003 |
Bộ GD&ĐT |
Chủ trì |
13 |
Nghiên cứu xử lý chất thải, bảo vệ môi trường khu vực ven sông |
2006 |
Bộ TN&MT |
Chủ trì |
14 |
Điều tra, khảo sát về tình hình quản lý lưu vực sông Cầu ở Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác với Đoàn Nghiên cứu của JICA ở Việt Nam |
2008 |
HTQT-JICA |
Chủ trì |
15 |
Điều tra, khảo sát về xử lý nước thải để xây dựng hướng dẫn lựa chọn công nghệ xử lý nước thải ở Việt Nam thuộc 5 lĩnh vực công nghiệp (Dệt May, Giấy, Chế biến thực phẩm, Thuộc da, Mạ điện), Chăn nuôi và Bệnh Viện |
2009 |
HTQT-JICA |
Chủ trì |
16 |
Xây dựng tiêu chí lựa chọn công nghệ Xử lý nước thải tại các đô thị và khu công nghiệp Việt Nam |
2011 |
Bộ XD |
Chủ trì |
17 |
Cập nhật Chiến lược Cấp nước và Vệ sinh Nông thôn |
2010 |
Bộ NN&PTNT |
Tham gia |
18 |
Đánh giá và đề xuất giải pháp tăng cường công tác xử lý chất thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp theo Chỉ thị 07/CT-TTg” |
2012 |
BTN&MT |
Chủ trì nhánh nước |
19 |
Đánh giá những áp lực về Kiểm soát ô nhiễm môi trường nước và đề xuất các giải pháp Quản lý Môi trường Nước trong các KCN, CCN Việt Nam |
2013 |
BTN&MT |
Chủ trì |
20 |
Xây dựng QCVN 07-2-2014 |
2014 |
Bộ XD |
Chủ trì |
21 |
Xây dựng phường điển hình xanh-sạch- đẹp cho thành phố thủ đô Hà nội
|
1999 |
TP Hà Nội |
Chủ trì |
22 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng ô nhiễm do công nghiệp gây ra, kiến nghị giải pháp xử lý ô nhiễm tại 5 KCN ở thành phố Hà nội. |
1997 |
TP Hà Nội |
Chủ trì |
23 |
Xây dựng chiến lược BVMT tỉnh Hoà Bình, Thái Nguyên |
2001, 2002 |
Tỉnh-địa phương |
Chủ trì |
24 |
Hiện trạng Môi trường Quốc gia hàng năm.- Môi trường nước lục địa |
1996-2003 |
Bộ TN&MT |
Chủ trì |
25 |
Xây dựng chiến lược cấp nước, thoát nước đô thị Việt Nam đến năm 2010 |
1997 |
Bộ XD |
Tham gia |
26 |
Xây dựng chiến lược quản lý chất thải răn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
1998 |
|
Tham gia |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Xử lý nước cấp, nước thải ngành dệt may |
Sách chuyên khảo (đồng tác giả) 2006. 2014 |
NXB KHKT |
2 |
Hướng dẫn kỹ thuật- Quy hoạch quản lý chất thải rắn đô thị |
Hướng dẫn kỹ thuật, 7 tác giả, 2010 |
NXB XD |
3 |
Xử lý nước thải chi phí thấp |
Giáo trình. Đồng tác giả |
NXB KHKT |
4 |
Cấp nước và Vệ sinh Nông thôn |
Giáo trình. Đồng tác giả, chủ biên, 2001 |
NXB KHKT |
5 |
Quản lý Chất thải rắn Đô thị |
Giáo trình. Đồng tác giả, 2001 |
NXB XD |
6 |
Xử lý nước thải (tái bản và bổ sung) |
Giáo trình. Đồng tác giả, -1978 |
ĐHXD |
7 |
Cấp Thoát nước (tái bản) |
Giáo trình. Đồng tác giả, chủ biên, 1996, 1998,2001,2004,2006,2008,2010.2012,2016 |
NXB KHKT Tái bản nhiều lần có bổ sung, cập nhật |
8 |
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp (tái bản có bổ sung) |
Giáo trình, 1992, 1998 |
NXB KHKT
|
9 |
Các quá trình vi sinh vật trong các công trình Cấp Thoát nước |
Giáo trình. Đồng tác giả, chủ biên,1996 |
NXB KHKT |
10 |
Lựa chọn công nghệ thoát nước và xử lý nước thải Hà Nội |
Chuyên khảo, đồng tác giả, 2004 |
NXB Nông nghiệp |
11 |
Con người và Môi trường |
Chuyên khảo, nhiều tác giả |
NXB GDĐT |
12 |
Tài nguyên và Môi trường Việt nam (Tiếng Anh) |
Chuyên khảo, 1995 |
NXB Thế giới |
13 |
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học |
Chuyên khảo-1990 |
ĐHXD |
14 |
Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật
|
(đồng tác giả) 1991 |
XD |
15 |
Tiêu chuẩn ngành - 20TCN 51-84 |
(đồng tác giả) 1984 |
XD |
16 |
Biên soạn TCVN về MT nước, tại Trung tâm Tiêu chuẩn, Đo lường và chất lượng |
Trưởng tiểu ban kỹ thuật 1995-2013 |
Bộ Tiêu chuẩn |
17 |
Kinh tế chất thải.
|
Chuyên khảo, đồng tác giả, 2005 |
NXB KHKT |
18 |
Quản lý tổng hợp chất thải ở Campuchia, Lào và Việt Nam- Lý luận và thực tiễn |
Chuyên khảo, đồng tác giả, 2005 |
NXB KHKT |
19 |
Chương 7- Kinh tế học trong quản lý chất thải công nghiệp |
Giáo trình, đồng tác giả, 2005 |
NXB Giáo Dục |
20 |
Quản lý Môi trường cấp huyện |
Giáo trình, đồng tác giả, 2007 |
NXB KH&KT |
21 |
Vệ sinh sinh thái với tính ưu việt của nó và triển vọng ở Việt Nam |
Tài liệu tập huấn |
NXB KH&KT |
22 |
Kế hoạch Quản lý Môi trường cấp huyện tại Việt Nam |
Chuyên khảo, đồng tác giả 2010 |
ĐHNông nghiệp |
23 |
Môi trường Khu công nghiệp, chế xuất |
Chuyên khảo, đồng tác giả, 2010 |
NXB Thông tin |
24 |
Chương 15 -Phát triển Cảng trong Quy hoạch Môi trường và Phát triển bền vững. |
Giáo trình. Đồng tác giả, 2010 |
NXB Xây dựng |
25 |
Khai thác bờ biển cho du lịch biển |
Giáo trình. Đồng tác giả |
NXB GTVT |
26 |
Xử lý nước thải tập 1 và 2 |
Giáo trình. Đồng tác giả, đồng chủ biên |
NXB Xây dựng |
27 |
Trên 50 bài báo trên các tạp chí, kỷ yếu trong nước và quốc tế |
1990-2015 |
Tạp chí trong nước, quốc tế Khoa học Kỹthuật,Tạp chí KH của các trường ĐH, Tạp chí Xây dựng, Tạp chí Cấp Thoát nước, Tạp chí Bảo vệ Môi trường |
|
|
|
|
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Nghiên cứu thiết kế trạm XLNT Bãi Cháy |
CS 2500 m3/ngđ, khu vực Vườn Đào- |
1998 |
Chủ trì |
2 |
Nghiên cứu mô hình XLNT tại chỗ |
5-50 m3/ngđ |
2000-2002 |
Chủ trì |
3 |
Nghiên cứu công nghệ XLCTR hữu cơ |
50 m3/ngđ Bãi Cháy |
2006 |
Chủ trì |
4 |
Nghiên cứu XL chất thải, BVMT khu vực ven sông |
50 m3/ngđ Xã Hữu Hòa |
2006 |
Chủ trì |