2.3.16. TS. Đặng Thị Thanh Huyền
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Đặng Thị Thanh Huyền |
Giới tính: Nữ |
|||
Ngày, tháng, năm sinh: 05/03/1979 |
Nơi sinh: Hà Nội |
|||
Quê quán: Đông Anh – Hà Nội |
||||
Dân tộc: Kinh |
||||
Học vị cao nhất: Tiến sỹ |
Năm, nước nhận học vị: 2009 |
|||
Chức danh khoa học cao nhất:.......................................... |
Năm bổ nhiệm:..................... |
|||
Chức vụ hiện tại: Phó trưởng khoa Đào tạo Quốc tế |
||||
Đơn vị công tác: Đại học Xây dựng |
||||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Số 89 TT12 Khu Đô thị Văn Phú – Hà Đông – Hà Nội |
||||
|
||||
Email: huyendtt@nuce.edu.vn |
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng |
Ngành học: Cấp thoát nước |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2002 |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: 2009 |
Nơi đào tạo: Đại học Ottawa, Canada |
3. Ngoại ngữ:
1.Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Đơn vị công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2002-2004 |
Công ty Nước và Môi trường Việt Nam |
Kỹ sư môi trường |
2004-2009 |
Học Sau đại học tại Canada |
Nghiên cứu |
2010-2012 |
Công ty GE Water Processes and Technology |
Kỹ sư và nghiên cứu viên |
2012-nay |
Đại học Xây dựng |
Giảng dạy và Nghiên cứu |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
Trình độ Đại học:
- Cấp thoát nước
- Mạng lưới cấp nước
- Luật Xây dựng, Luật Tài nguyên nước và Luật Bảo vệ môi trường
- Environmental Engineering Design (Thỉnh giảng – Đại học Thuỷ Lợi)
Trình độ Cao học:
- Tối ưu hoá trong hệ thống cấp thoát nước
- Xử lý nước cấp bậc cao (Thỉnh giảng – Đại học Thuỷ Lợi)
- Xử lý nước thải bậc cao (Thỉnh giảng – Đại học Thuỷ Lợi)
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ màng lọc trong xử lý nước cấp và nước thải
- Nghiên cứu tái sử dụng nước thải và chất thải. Trước mắt tập trung nghiên cứu tái sử dụng nước xám và tận dụng nước mưa.
- Quản lý nước bền vững
- Các nghiên cứu liên quan đến Phát triển Công trình Xanh, Phát triển Bền vững
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
2008 |
Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu khoa học, tại Hội nghị chuyên đề về Màng siêu lọc, do IWA tổ chức tại Amherst, bang MA, Mỹ |
2004 |
Giải nhất giải Loa Thành lần thứ 14 cho Luận văn ngành Kiến trúc và Xây dựng xuất sắc nhất |
2002 |
Huy chương tuổi trẻ sáng tạo |
2000-2001 |
Bằng khen dành cho Sinh viên xuất sắc trong học tập và hoạt động xã hội của trường Đại học Xây Dựng, Việt Nam |
2001 |
Giải nhất Sinh viên Nghiên cứu khoa học. Đề tài “Đề xuất các giải pháp tổng hợp về Cấp nước và Vệ sinh cho một số khu vực phía Bắc Việt” do trường Đại học Xây Dựng tổ chức
|
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu đề xuất tiêu chuẩn dùng nước mới áp dụng cho các đô thị ở Việt Nam nhằm thích ứng với điều kiện Biến đổi khí hậu. |
2013 |
Cấp Trường |
Chủ nhiệm đề tài |
2 |
Đánh giá chất hữu cơ tự nhiên (Natural organic matters - NOM) trong nguồn nước mặt và các công nghệ xử lý phù hợp
|
2016 |
Cấp Trường |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam |
2008-2012 |
Đề tài cấp Bộ |
Tham gia |
4 |
Nghiên cứu công nghệ màng lọc để xử lý nước thải hầm lò mỏ than cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2013-2015 |
Đề tài cấp Bộ |
Tham gia |
5 |
Nhiệm vụ Hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ: Phát triển công nghệ xử lý nước thải tập trung trên cơ sở hệ thống tổ hợp tương hỗ nhằm mục đích kiểm soát ô nhiễm môi trường và áp dụng các giải pháp sinh lời từ nguồn thải. |
2012-2014 |
Đề tài cấp Bộ |
Tham gia |
6 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng quan hệ động học giữa nước mặt và nước dưới đất phục vụ sử dụng hợp lý Tài nguyên nước cho thành phố Hà Nội |
2012-2015 |
Đề tài cấp Bộ |
Tham gia |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
A comparison of commercial and experimental ultrafiltration membranes via surface property analysis and fouling tests |
2006 |
Water Quality Research Journal of Canada, Volume 41, Issue 1, 84–93 ISSN: 1201-3080 |
2 |
Incorporation of hydrophilic additives – a promising approach for membrane surface modification in water treatment?
|
2008 |
IWA North American Membrane Research Conference
|
3 |
Double – pass casting: A novel technique for developing high performance ultrafiltration membranes |
2008 |
Journal of Membrane Science, Volume 323, Issue 1, 45-52 ISSN: 0376-7388 Impact factor: 5.57 |
4 |
Cleaning PES-UF membranes for the removal of NOM from surface water
|
2010 |
Conference Proceeding, IWA World Water Congress & Exhibition |
5 |
Performance of a newly developed Hydrophilic Additive blended with different ultrafiltration base polymers. |
2010 |
Journal of Applied Polymer Science, Volume 116 Issue 4, 2205 – 2215 ISSN: 0021-8995 |
6 |
Evaluation of apparatus for membrane cleaning tests |
2010 |
Journal of Environmental Engineering, Vol. 136, No. 10. ISSN: 0733-9372 |
7 |
Key Factors Affecting the Manufacture of Hydrophobic Ultrafiltration Membranes for Surface Water Treatment |
2010 |
Journal of Applied Polymer Science, Vol. 116, 2626–2637, ISSN: 1097-4628
|
8 |
Ứng dụng công nghệ màng trong xử lý nước |
2010 |
Tạp chí Cấp thoát nước, số 8 ISSN: 1859-3623
|
9 |
Monitoring Microbial Removal in MBR
|
2011 |
Water Environment Federation, Session 91 through Session 100, pp. 6245-6268 ISSN 1938-6478
|
10 |
Pharmaceutical and personal care products removal from drinking water by modified cellulose acetate membrane: Field testing. |
2013 |
Chemical Engineering Journal 225 (2013) 848–856 ISSN: 1385-8947
|
11 |
Tái sử dụng nước xám: đã đến lúc áp dụng ở Việt Nam. Phần 1. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng tái sử dụng nước xám ở Việt Nam và trên Thế giới |
2013 |
Tạp chí Cấp thoát nước, Số 5 (92) T8, 37-39 ISSN: 1859-3623
|
12 |
Tái sử dụng nước xám: đã đến lúc áp dụng ở Việt Nam. Phần 2. Hướng áp dụng ở Việt Nam và các nghiên cứu điển hình |
2013 |
Tạp chí Cấp thoát nước, Số 6 (93) T11, 30-33 ISSN: 1859-3623
|
13 |
Grey-water reuse - a potential strategy for wastewater control in Vietnam. |
2013 |
Symposium on New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia (USMCA), 1217 – 1238, ISBN: 4-903661-64-4
|
14 |
Pollution and eutrophication control in urban lakes
|
2013 |
Symposium on New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia (USMCA), 957 – 966, ISBN: 4-903661-64-4
|
15 |
Investigation of Residential Water End-use in urban areas of Hanoi
|
2013 |
Symposium on New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia (USMCA), 945-955 ISBN: 4-903661-64-4
|
16 |
Application of UF membrane process for coalmine wastewater treatment for reuse
|
2014 |
The 11th International Symposium on Southeast Asian Water Environment proceeding, pp 137 - 144
|
17 |
Nghiên cứu nhu cầu sử dụng nước ở các khu dân cư đô thị Hà Nội
|
2014 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHXD, Số 18, 33-39 ISSN 1859-2996
|
18 |
Nghiên cứu ứng dụng màng vi lọc để xử lý nước thải hầm lò mỏ than cho mục đích tái sử dụng
|
2014 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHXD, Số 20, 19-24 ISSN 1859-2996
|
19 |
Potential reuse of coal mine wastewater: a case study in Quang Ninh, Vietnam |
2014 |
37th WEDC International Conference, pp 167-172, ISBN: 978-604-82-1337-4
|
20 |
Total Flow of N and P in Vietnam Urban Wastes |
2014 |
37th WEDC International Conference, pp 843-848, ISBN: 978-604-82-1337-4
|
21 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ than hoạt tính cải tiến để xử lý kim loại nặng trong nước
|
2015 |
Tạp chí Cấp thoát nước, Số 5 (103), 37-41 ISSN: 1859-3623
|
22 |
Initial Findings on Residential Water Use in some Rural and Urban areas of Vietnam |
2015 |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, 53 (3A), 169-174 ISSN 0866 708X
|
23 |
Pharmaceutical and Personal Care Products (PPCPs) removal from water using modified UF membranes. |
2015 |
Journal of Science and Technology, VietNnam Academy of Science and Technology, 53 (3A), 25-30 ISSN 0866 708X
|
24 |
Nghiên cứu quá trình hấp phụ As(III) và Pb(II) trong nước bằng than hoạt tính sơ dừa biến tính với H3PO4 và Fe3O4 |
2016 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Công nghiệp, số 34, pp 68-73 ISSN 1859 - 3585 |
23 |
Xử lý chất hữu cơ trong nhà máy xử lý nước mặt |
2016 |
Tạp chí Xây dựng, ISSN 0866-0762
|