2.3.15. ThS. Đỗ Hồng Anh
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Đỗ Hồng Anh |
Giới tính: Nữ |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 18 – 11 - 1977 |
Nơi sinh: Hà Nội |
|
Quê quán: Thái Thuỵ, Thái Bình |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Thạc kỹ Kỹ thuật |
Năm, nước nhận học vị: 2004, Việt Nam |
|
Chức danh khoa học cao nhất:.......................................... |
Năm bổ nhiệm:..................... |
|
Chức vụ hiện tại: Cán bộ giảng dạy |
||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): số 7, ngõ 55, đường Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Hà Nội. |
||
Điện thoại liên hệ: CQ: 04 - 38697010 |
NR: 04-35657796 DĐ: 0988087010 |
|
Fax:.............................................................. |
Email: anhdh@nuce.edu.vn |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng |
Ngành học: Cấp thoát nước – Môi trường nước |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2000 |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: 2004 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Xây dựng |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành:......................................... |
Năm cấp bằng:................................. |
Nơi đào tạo:................................. |
4. Ngoại ngữ:
1 Anh ngữ |
Mức độ sử dụng: tốt |
2........................................................ |
Mức độ sử dụng:.................................. |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2000 -2001 |
Trung tâm Kỹ thuật Môi trường Đô thị và Khu công nghiệp |
Cán bộ nghiên cứu |
2001 – nay |
Bộ môn Cấp thoát nước, trường Đại học Xây dựng |
Cán bộ giảng dạy |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...)
- Cấp thoát nước
- Vi sinh vật nước
- Mạng lưới thoát nước mưa và nước thải
- Xử lý nước thải
- Hoá nước và hoá môi trường
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Kỹ thuật vệ sinh chi phí thấp và bền vững;
- Công nghệ thoát nước, xử lý nước thải, xử lý bùn cặn
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Tiểu dự án “Nghiên cứu xử lý dòng thải giàu hữu cơ chứa clo trong phân xưởng tẩy trắng của công nghiệp giấy và bột giấy bằng công nghệ hấp phụ sinh học” |
1999 - 2001 |
Dự án tăng cường năng lực ESTNV do SDC (Thuỵ Sĩ) tài trợ |
Nghiên cứu viên |
2 |
Tiểu dự án “Xử lý nước thải phân tán ở khu vực miền Bắc Việt Nam” |
2000 - 2002 |
Dự án tăng cường năng lực ESTNV do SDC (Thuỵ Sĩ) tài trợ |
Nghiên cứu viên |
3 |
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp xử lý chất thải một số cảng biển khu vực phía Bắc nhằm đáp ứng công ước quốc tế về bảo vệ môi trường biển.
|
2002 |
Do MOET và MONRE tài trợ |
Thư ký khoa học |
4 |
Dự án “Biên soạn tài liệu giảng dạy về vệ sinh chi phí thấp và bền vững”. E6U tài trợ, hợp tác giữa Việt Nam – Anh quốc– Thụy Điển – Đức |
2003 - 2005 |
Chương trình liên kết giữa EU và Châu Á. Do EU tài trợ. |
Tham gia biên soạn |
5 |
Tiểu dự án Quản lý nước thải phân tán |
2003 - 2007 |
Dự án tăng cường năng lực ESTNV do SDC (Thuỵ Sĩ) tài trợ |
Nghiên cứu viên |
6 |
Dự án “Xây dựng chương trình giảng dạy về đào tạo cao học về xử lý nước thải chi phí thấp |
2006 - 2008 |
VN/Asia-Link/12/113128 Chương trình liên kết giữa EU và Châu Á. Do EU tài trợ. |
Tham gia biên soạn |
7 |
Đánh giá chi phí – lợi ích của các giải pháp can thiệp vệ sinh ở Việt Nam (CBAS). |
2008 – 2010 |
Chương trình Nước và Vệ sinh (WSP), World Bank. |
Nghiên cứu viên |
8 |
Đánh giá quá trình phân hủy chất thải trong các công trình vệ sinh tại chỗ. ĐHTH Hoàng gia London (LSHTM) - ĐHXD. |
2011 |
Do quỹ Bill and Melinda Gate tài trợ |
Nghiên cứu viên |
9 |
Hướng tới sự phát triển phù hợp và bền vững cho các đô thị châu Á – Tính toán với quy hoạch Hà Nội tới năm 2030 |
2011 - 2013 |
SIDA, Thuỵ Điển |
Nghiên cứu viên |
10 |
Nghiên cứu đánh giá khả năng phân hủy chất thải trong công trình vệ sinh bằng cách mô phỏng trên mô hình phòng thí nghiệm, định hướng giải pháp cải thiện quá trình phân hủy” |
2012-2013 |
Đề tài cấp trường trọng điểm, ĐHXD |
Chủ trì |
11 |
Nghiên cứu phát triển loại nhà tiêu sinh thái kiểu mới phù hợp cho nông thôn Việt Nam |
2011 - 2014 |
Tập đoàn Lixil (Nhật Bản) |
Nghiên cứu viên |
12 |
Dự án PURR (Partnership for Urban Resource Recovery). EAWAG/SANDEC – IESE/NUCE |
2013-2016 |
Ngân hàng tái thiết Đức KfW và SECO tài trợ |
Nghiên cứu viên |
13 |
Nghiên cứu phát triển loại nhà tiêu sinh thái kiểu mới phù hợp cho nông thôn Việt Nam, Phase 3. IESE/NUCE-LIXIL |
2016-2017 |
Tập đoàn Lixil (Nhật Bản) |
Nghiên cứu viên |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý mầm bệnh, hướng tới tái sử dụng an toàn chất thải từ công trình vệ sinh |
2011 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, trang 89-95, ISSN 1859-2996 |
2 |
Chất thải nhà tiêu – cần ủ trong thời gian bao nhiêu lâu ? |
2013 |
Tạp chí Môi trường đô thị, Trang 42 – 45, ISSN 1859-2996 |
3 |
Transmission of helminth eggs through hands in a high risk community |
2014 |
Transactions of the Royal Society of Tropical Medicine & Hygiene 2014 Oct; Vol. 108(10), Pp 670-672 . Oxford University Press. |
4 |
How cheap can latrine be ? |
2014 |
Proceeding of the 37th WEDC International Conference : Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. Page 191 – 197. |
5 |
Đánh giá khả năng phân huỷ chất thải và tiêu diệt mầm bệnh theo thời gian trong nhà tiêu khô một ngăn |
2014 |
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, Trang 66-74, ISSN 1859-2996 |
6 |
Nâng cao hiệu quả xử lý chất thải nhà tiêu hộ gia đình – những kết quả bước đầu |
2014 |
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, Trang 75-80, ISSN 1859-2996 |
7 |
Decomposition of Fecal Materials and Pathogens Die-off in Single Pit Latrines - the Laboratory Results. |
2015 |
Proceeding of 3rd International Faecal Sludge management Conference 2015 (FSM3). |
8 |
After-Pit Composting, a Solution to Enhance Treatment of Fecal Material from Urine Diverting Composting Toilet. |
2015 |
Proceeding of 3rd International Faecal Sludge management Conference 2015 (FSM3). |
9 |
Nutrient values and health risks of combined human and animal excreta management in Vietnam |
2015 |
Proceeding of 3rd International Faecal Sludge management Conference 2015 (FSM3). |
10 |
Đánh giá khả năng phân huỷ của phân bùn từ nhà tiêu khô theo cách lưu giữ truyền thống |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo ‘Tiêu điểm cho Việt Nam – Quản lý bùn thải ở Việt Nam – Cơ hội để cải thiện’ |
11 |
Nghiên cứu xử lý phân bùn bằng phương pháp ủ hiếu khí kết hợp chất thải hữu cơ và có bổ sung chế phẩm vi sinh |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo ‘Tiêu điểm cho Việt Nam – Quản lý bùn thải ở Việt Nam – Cơ hội để cải thiện’ |
12 |
Giá trị dinh dưỡng và nguy cơ sức khoẻ phân người và phân động vật trong quản lý kết hợp ở Việt Nam |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo ‘Tiêu điểm cho Việt Nam – Quản lý bùn thải ở Việt Nam – Cơ hội để cải thiện’ |
13 |
Comparision of cost of latrines using local construction |
2015 |
Tạp chí khoa học công nghệ, Viện Hàn Lâm Khoa học Việt Nam, trang 181-186, ISSN 0866 708X |
14 |
Giáo trình xử lý nước thải chi phí thấp |
2008 |
VN/Asia-Link/12/113128 Chương trình liên kết giữa EU và Châu Á. |
15 |
Nhà tiêu hợp vệ sinh cho hộ gia đình |
2013 |
SNV |
16 |
Hướng dẫn lựa chọn, xây dựng và sử dụng nhà tiêu chi phí thấp cho hộ gia đình (Tài liệu dành cho tuyên truyền viên) |
2016 |
Nhà xuất bản Y học |
17 |
Hướng dẫn lựa chọn, xây dựng và sử dụng nhà tiêu chi phí thấp cho hộ gia đình (Tài liệu dành cho thợ xây dựng, doanh nghiệp, và cán bộ dự án) |
2016 |
Nhà xuất bản Y học |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Đánh giá tác động môi trường trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Bắc Thăng Long Vân Trì |
Hà Nội |
2000-2001 |
Tham gia |
2 |
Thiết kế trạm xử lý nước thải nhà máy bia ong Thái Bình |
Thái Bình |
2001 – 2002 |
Tư vấn |
3 |
Đánh giá tác động môi trường nhà máy chế biến tinh bột sắn |
Vĩnh Phúc |
2002 |
Tham gia |
4 |
Đánh giá tác động môi trường bãi chôn lấp rác Nghệ An |
Nghệ An |
2003 |
Tham gia |
5 |
Thiết kế trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Cái Lân, Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2003 |
Tư vấn |
6 |
Thiết kế trạm xử lý nước thải Viện khoa học công nghệ Việt Nam (VAST) |
Hà Nội |
2005 |
Tư vấn |
7 |
Lập báo cáo đầu tư hệ thống cấp nước cho thị trấn An Lão và Tiên Lãng, Hải Phòng |
Hải Phòng |
2005 |
Tư vấn |
8 |
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật cho các công ty cấp nước Việt Nam hưởng quỹ tín dụng hỗn hợp Đan Mạch |
Hà Nội |
2005 - 2008 |
Tham gia giảng dạy |
9 |
Xây dựng công cụ đánh giá rủi ro môi trường và sức khỏe của quản lý tổng hợp chất thải của người và động vật ở Việt Nam, HSPH-NIHE-IESE & Swiss Tropical Public Health Institute (Swiss TPH) |
Hà Nội |
1/2012 – 6/2013 |
Tham gia |
10 |
Tư vấn lựa chọn loại hình nhà tiêu hợp vệ sinh, tập huấn cho cán bộ địa phương và tuyên truyền viên, giám sát xây dựng nhà tiêu mẫu tại Quỳnh Lưu, Nghệ An (Tổ chức SNV, Hà Lan) |
Nghệ An |
2013 |
Tư vấn |
11 |
Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán cho các loại nhà tiêu chi phí thấp dùng cho hộ gia đình. |
|
2013 |
Tư vấn |
12 |
Tư vấn – Đánh giá nhanh – xây dựng bộ công cụ đánh giá, lựa chọn, triển khai nhân rộng nhà tiêu phù hợp cho hộ gia đình ở Hòa Bình (Tổ chức SNV) |
Hoà Binh |
2014 |
Tư vấn |
13 |
Lựa chọn, thiết kế mô hình cấp nước, vệ sinh môi trường bền vững, phù hợp cho khu vực nông thôn tại xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
Hà Nam |
2014 |
Chủ trì |
14 |
Tư vấn xây dựng Tài liệu hướng dẫn xây dựng nhà tiêu chi phí thấp tại Việt Nam |
Hà Nội |
2014-2015 |
Tham gia biên soạn |
15 |
Thẩm tra phần công nghệ dự án: Đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải giai đoạn 4, KCN Yên Phong 1 – tỉnh Bắc Ninh |
Hà Nội |
2/2016 |
Tư vấn |