2.3.14. TS. Trần Thị Hiền Hoa
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Trần Thị Hiền Hoa |
Giới tính: Nữ |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 08-01-1977 |
Nơi sinh Hà Nội |
|
Quê quán xã Trực Tuấn, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Tiến sỹ |
Năm: 2006 Nước: Nhật Bản |
|
Chức danh khoa học cao nhất:.......................................... |
Năm bổ nhiệm:..................... |
|
Chức vụ hiện tại:. Giảng viên |
||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường, Trường Đại học Xây dựng |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): số nhà 56 ngõ 30 Phố Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
||
Điện thoại liên hệ: CQ: 04. 3869.7010 |
NR: 04. 3869.1419 DĐ: 0916511818 |
|
Fax: 04. 3869.3714 |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng |
Ngành học: Cấp thoát nước – Môi trường nước |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2000 |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: 2002 |
Nơi đào tạo: Viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: 2006 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Kumamoto, Nhật Bản |
4. Ngoại ngữ:
1. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Tốt |
2........................................................ |
Mức độ sử dụng:.................................. |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
10/2002-9/2003 |
Bộ môn Cấp thoát nước, Đại học Xây dựng Hà Nội |
Giảng viên |
10/2003-9/2006 |
Trường Đại học Kumamoto, Nhật Bản |
Nghiên cứu sinh |
10/2006 đến nay |
Bộ môn Cấp thoát nước, Đại học Xây dựng Hà Nội |
Giảng viên |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
- Xử lý nước cấp
- Cấp nước và vệ sinh nông thôn
- Hóa nước và hóa môi trường
- Cấp thoát nước cho sinh viên ngành ngoài
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Công nghệ xử lý nước và nước thải;
+ Nghiên cứu ứng dụng quá trình anammox (anaerobic ammonium oxidation - ôxi hóa kỵ khí amôni) để xử lý amôni trong nước thải
+ Nghiên cứu xử lý chất hữu cơ trong nước thải bằng quá trình xử lý sinh học trong điều kiện kỵ khí.
+ Nghiên cứu xử lý kim loại nặng bằng phương pháp sinh học trong điều kiện kỵ khí ứng dụng quá trình khử sunphat. Cấp nước và vệ sinh chi phí thấp bền vững;
- Kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ tài nguyên nước;
- Công nghệ xử lý chất thải và chất thải rắn;
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
- Giấy chứng nhận giảng viên hướng dẫn sinh viên thực hiện đề tài NCKH đạt giải Nhất và giải Nhì năm học 2014-2015, đạt giải Ba năm học 2015-2016.
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Cấp đề tài (Nhà nước, Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng quá trình anammox (anaerobic ammonium oxidation - ôxi hóa kỵ khí amôni) để xử lý amôni trong nước thải |
Đang thực hiện (2015-2017) |
Bộ |
Chủ trì |
2 |
Xây dựng Tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng các NMXLNTTT và Hệ thống quan trắc môi trường tự động (AMS) tại các NMXLNTTT ở các KCN |
Đang thực hiện (2014-2016) |
Bộ |
Chuyên gia |
3 |
Hỗ trợ kỹ thuật cho các Sở, ngành liên quan thuộc tiểu dự án Vệ sinh môi trường cho thành phố Đồng Hới – tỉnh Quảng Bình. |
2014 |
Ngân hàng Thế giới |
Chuyên gia |
4 |
Nghiên cứu xử lý nước thải lò mổ sử dụng bể phản ứng màng sinh học kỵ khí |
2014 |
Sở |
Chuyên gia |
5 |
Thu hồi tài nguyên và tái sử dụng (Resource Recovery and Reuse- RRR): xác định hướng tiếp cận và các công nghệ xử lý phù hợp, phục hồi tài nguyên và tái sử dụng từ nước thải và chất thải đô thị |
2013 |
Hợp tác với Thụy Sĩ |
Chuyên gia |
6 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ màng lọc sinh học trong điều kiện kỵ khí (Anaerobic Membrane Bio-Reactor) để xử lý nước thải sinh hoạt trong điều kiện Việt nam |
2013 |
Bộ |
Chuyên gia |
7 |
Thu thập số liệu và thông tin thứ cấp về kiểm kê nguồn ô nhiễm lưu vực sông Cầu Bây, Quận Hà Đông và Huyện Từ Liêm |
2011-2012 |
JICA, Nhật Bản |
Chuyên gia |
8 |
Khảo sát và đánh giá công nghệ xử lý nước thải đô thị và khu công nghiệp Việt Nam |
2010-2012 |
Bộ Xây dựng |
Chuyên gia |
9 |
Phát triển hệ thống sử dụng nước đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu |
2009-2014 |
Hợp tác với trường ĐH Tokyo |
Tham gia |
10 |
Nghiên cứu giải pháp thu gom và xử lý tổng hợp chất thải theo mô hình bán tập trung cho các đô thị Việt Nam. Nghiên cứu điển hình ở thành phố Hà Nội |
2009-2011 |
Nghị định thư (CHLB Đức) |
Tham gia |
11 |
Rà soát, lập kế hoạch xây dựng Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về môi trường giai đoạn 2011-2015 |
2010 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tham gia |
12 |
Xây dựng chương trình đào tạo đại học chuyên ngành Kỹ thuật môi trường trong khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên nước |
2009 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tham gia |
13 |
Xây dựng chương trình đào tạo đại học chuyên ngành Kỹ thuật môi trường biển và ven bờ. |
2009 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tham gia |
14 |
TCXD: Trạm Xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp |
2009 |
Bộ Xây dựng |
Tham gia |
15 |
Thu thập số liệu thứ cấp và thông tin về việc phát triển kiểm kê nguồn ô nhiễm (PSI) cho Quản lý Môi trường nước trên các Lưu vực sông ở Việt nam |
2009 |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
|
16 |
Khảo sát thu thập số liệu và thông tin về xử lý nước thải cho các ngành công nghiệp (chăn nuôi, bệnh viện và công nghiệp mạ điện) |
2009 |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
|
17 |
Hỗ trợ kỹ thuật cho các chuyên gia địa phương về vấn đề nghiên cứu quản lý môi trường nước trên lưu vực sông Việt Nam |
2009 |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
|
18 |
Khảo sát kiểm kê nguồn ô nhiễm để nghiên cứu quản lý môi trường nước lưu vực sông Việt Nam |
2009 |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) |
|
19 |
Điều tra, khảo sát các ngành công nghiệp để chuẩn bị soạn thảo hướng dẫn xử lý nước thải (giấy và bột giấy, dệt, chế biến thủy hải sản và thuộc da) |
2008 |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) |
|
20 |
Nghiên cứu biên soạn tài liệu Đánh giá tác động môi trường (làm tài liệu học tập, giảng dạy cao học) |
2008 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tham gia |
21 |
Rà soát các tiêu chuẩn môi trường chất lượng đất, chất lượng nước và nước thải sinh hoạt. Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
2007 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tham gia |
22 |
"Điều tra, đánh giá, tổng kết các mô hình dịch vụ môi trường nông thôn, làng nghề và đề xuất cơ chế, chính sách nhân rộng” |
2006-2007 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tham gia |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
a) Bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học
TT |
Tên công trình, tác giả
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Tại sao Hà Nội ngập và kiến nghị giải pháp khắc phục tình trạng úng ngập. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa |
2016 |
Tạp chí Cấp thoát nước, Số 4 (108), 34-36, 2016 (ISSN 1859-3623). |
2 |
Sơ bộ đánh giá về tình hình xây dựng, quản lý vận hành, bảo dưỡng các nhà máy/trạm xử lý nước thải đô thị, khu công nghiệp Việt Nam. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa |
2015 |
Kỷ yếu hội thảo khoa học “Các công trình hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị bền vững, 207-216. NXB Xây dựng – Hà Nội, tháng 5, 2015. (ISBN: 978 – 604 – 82 – 1585 – 9). |
3 |
Quản lý, xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị tại Việt Nam-đề xuất và khuyến nghị. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa. |
2015 |
Kỷ yếu Hội nghị môi trường toàn quốc lần thứ IV. Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 |
Tình hình đào tạo và kiến nghị giải pháp nâng cao năng lực đào tạo về môi trường cho các trường đại học về công nghệ và kỹ thuật môi trường. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa |
|
Tạp chí Xây dựng, Vol. 4/2015, 103-105, 2015. (ISSN 0866-0762).
|
5 |
Comparisons nitrogen removal capacities by anammox process using different biomass carriers. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh and Kenji Furukawa |
2014 |
Proceeding the 11th International Symposium on Southeast Asian Water Environment (SEAWE 11). Thailand. |
6 |
Anammox treatment performances using polyethylene sponge as a biomass carrier. T. H. H. Tran, N. K. Luong & K. Furukawa. |
2014 |
Proceeding 37th WEDC International Conference of “Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world”. 849-854, Vietnam. (ISBN 978-604-82-1337-4) |
7 |
Comparisons nitrogen removal capacities by anammox process using different biomass carriers. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Kenji Furukawa |
2013 |
Proceedings of International Symposium on New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia” (USMCA2013). Hanoi, October, 2013. ), 935-944. Science and Technics Publishing House. (ISBN 4-903661-64-4). |
8 |
Công nghệ xử lý nước thải hiện đang được áp dụng tại Việt Nam. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa, Lương Ngọc Khánh, Trần Thị Hồng Minh |
2012 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Đại học Duy Tân. Vol. 3(4), 52-69, 8/2012. (ISSN 1859-4905). |
9 |
Vệ sinh sinh thái (eco-san) với tính ưu việt và triển vọng ở Việt Nam. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa.. |
2008 |
Kỷ yếu “Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ 3". |
10 |
Anammox treatment performances using polyethylene sponge as a biomass carrier. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Yuichi Fuchu, Y. S. Ge and Kenji Furukawa |
2008 |
Japanese Journal of Water Treatment Biology, Vol. 44 (3), 121-128, 2008 |
11 |
Lead removal through biological sulfate reduction process. Tran Thi Hien Hoa, Warounsak Liamleam, Ajit P. Annachhatre |
2007 |
Bioresource Technology, Vol. 98, 2538–2548, 2007 |
12 |
Studies on Nitrogen removal by the anammox process using various biomass carrier with different reactor configurations. Tran Thi Hien Hoa. |
2006 |
Ph.D. Dissertation, - Kumamoto University, Japan.
|
13 |
Anammox treatment performance using malt ceramics as a biomass carrier. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Liu Zhijun, Takao Fujii, Muneshige Kinoshita, Hiroyuki Okamoto and Kenji Furukawa. |
2006 |
Japanese Journal of Water Treatment Biology, Vol. 42, No. 4, 159-168, 2006.
|
14 |
Nitrogen removal by immobilized anammox sludge using PVA gel as biocarrier. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Liu Zhijun, Takao Fujii, Joseph D. Rouse and Kenji Furukawa |
2006 |
Japanese Journal of Water Treatment Biology, Vol. 42, No. 3, 139-149, 2006.
|
15 |
Ôxi hóa kỵ khí ammoni để loại bỏ nitơ trong nước thải và triển vọng áp dụng ở Việt Nam. Phạm Khắc Liệu, Trần Thị Hiền Hoa, Lương Ngọc Khánh, Trần Hiếu Nhuệ, Kenji Furukawa |
2005 |
Tạp chí Xây dựng, Số 452, trang 41-45, 2005. |
16 |
Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Joseph D. Rouse and Kenji Furukawa: Treatment Performance of Anammox Fluidized bed Reactor using PVA gel beads. |
2005 |
Proceeding of the 42th Symposium of the Society for Biotechnology, No 1B16-5, Section B Tsukuba (Japan), November, 2005. |
17 |
Nitrogen removal using anammox process in different biomass carriers. Liu Zhijun, Tran Thi Hien Hoa, Masaharu Takuwa, Luong Ngoc Khanh and Kenji Furukawa |
2005 |
Proceedings of the IWA International Conference 2005 (FUWWS-XIAN 2005), pp. 289-294, Xian (China), May, 2005. |
18 |
Nitrogen removal using attached immobilized anammox sludge on PVA gel beads. Tran Thi Hien Hoa, Liu Zhijun, Luong Ngoc Khanh and Kenji Furukawa |
2005 |
Proceedings of annual symposium of Japan Society of Civil Engineers (JSCE), pp. 965-966, Fukuoka (Japan), March, 2005. |
19 |
PVA-gel beads as a biomass carrier for anaerobic oxidation of ammonium in a packed-bed reactor. Joseph D. Rouse, Takao Fujii, Hiroyuki Sugino, Tran Thi Hien Hoa and Kenji Furukawa |
2005 |
Proceedings of 5th International Exhibition and Conference on Environmental Technology (Heleco 2005), No. O-B356 (CD-ROM), Athens (Greece), February, 2005. |
20 |
Nitrogen removal using attached immobilized anammox sludge on PVA gel beads. Tran Thi Hien Hoa, Liu Zhijun, Luong Ngoc Khanh and Kenji Furukawa. |
2004 |
Proceeding of the 42th Symposium of the Japanese Society of Water Treatment Biology, No C-14, Section C, Tsukuba (Japan), November, 2004 |
22 |
Master Thesis: Studies on lead removal through biological sulfate reduction process. Tran Thi Hien Hoa |
2002 |
AIT, Thailand, 2002.
|
b) Sách chuyên khảo:
TT |
Tên sách, tác giả |
Năm xuất bản |
Tên nhà xuất bản |
1 |
Cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong kĩ thuật môi trường. Trần Đức Hạ, Trần Thị Hiền Hoa, Nguyễn Quốc Hòa, Trần Công Khánh, Trần Thị Việt Nga, Lê Thị Hiền Thảo |
2011 |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Khóa tập huấn “Hướng dẫn quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước cấp” cho cán bộ công ty Cấp nước Quảng Ninh. |
cho cán bộ công ty Cấp nước Quảng Ninh. |
Tháng 4-2015 |
Giảng viên chính |
2 |
Khóa học mùa hè quốc tế và hội thảo về "Các giải pháp vệ sinh chi phí thấp và bền vững cho các quốc gia đang phát triển" (German Academic Exchange Service - DAAD). |
Cho học viên cao học, NCS Việt Nam và quốc tế tại Hà Nội |
Tháng 8, 9-2015 |
Trình bày chuyên đề nghiên cứu chuyên sâu |
3 |
Khóa tập huấn “Các kiến thức cơ bản về hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước” |
cho cán bộ công ty Nhựa Đồng Nai. |
Tháng 12-2015 |
Giảng viên chính |
4 |
Khóa tập huấn “Bồi dưỡng nghiệp vụ thí nghiệm công nghệ và phân tích chất lượng nước |
cho các cán bộ, nhân viên Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Ninh” |
Tháng 1-2016 |
Giảng viên chính |
5 |
Khóa tập huấn “Hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng Trạm xử lý nước thải tập trung (TXLNTTT) ở các khu công nghiệp” |
cho cán bộ các Sở KH & ĐT, Sở TN & MT, BQL các KCN và các Công ty phát triển hạ tầng KCN tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long An và TP Hồ Chí Minh; được tổ chức tại Tp. Hồ Chí Minh |
7, 8-2016 |
Giảng viên chính |
cho cán bộ các Sở KH & ĐT, Sở TN & MT, BQL các KCN và các Công ty phát triển hạ tầng KCN tại Hà Nội, Hòa Bình, Hà Nam, Ninh Bình và Nam Định; được tổ chức tại Nam Định. |
|
|