2.3.13. TS. Trần Công Khánh
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Trần Công Khánh |
Giới tính: Nam |
||
Ngày, tháng, năm sinh: 12-9-1976 |
Nơi sinh: Hà Nội |
||
Quê quán: Thăng Bình, Quảng Nam |
|||
Dân tộc: Kinh |
|||
Học vị cao nhất: Tiến sỹ |
Năm, nước nhận học vị: 2016, Vương quốc Anh |
||
Chức danh khoa học cao nhất: |
Năm bổ nhiệm:..................... |
||
Chức vụ hiện tại: Giảng viên |
|||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, ĐHXD |
|||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Số 9 lô D Tập thể ĐHKHTN, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
|||
Điện thoại liên hệ: CQ:.................................... |
NR: 84-4-38549534 DĐ:.................. |
||
Fax:.............................................................. |
Email: kongkhanh@gmail.com |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: ĐH KHTN, ĐHQG HN |
Ngành học: Sinh học |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1997 |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Quản lý Môi trường |
Năm cấp bằng: 2002 |
Nơi đào tạo: ĐHTH Queensland, Úc |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: 2016 |
Nơi đào tạo: ĐHTH Southampton, Vương quốc Anh |
4. Ngoại ngữ:
1 Anh văn |
Mức độ sử dụng: thuần thục |
2........................................................ |
Mức độ sử dụng:.................................. |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2011-2016 |
ĐHTH Southampton, Vương quốc Anh |
Nghiên cứu sinh |
2005-2011 |
Bộ môn Cấp thoát nước, ĐHXD |
Giảng viên |
2002-2005 |
Phòng thí nghiệm Vi tảo và Công nghệ Môi trường, ĐHQG Hà Nội |
Nghiên cứu viên |
2001-2002 |
ĐHTH Queensland, Úc |
Học viên cao học |
1997-2000 |
Phòng thí nghiệm Vi tảo và Công nghệ Môi trường, ĐHQG Hà Nội |
Nghiên cứu viên |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
- Vi sinh vật nước
- Hóa nước và hóa môi trường
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
Ứng dụng công nghệ phân hủy kỵ khí để xử lý nước thải và chuyển hóa chất hữu cơ trong sinh khối vi tảo để tạo năng lượng sinh học
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
|
|
|
|
|
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Khanh C. Tran, J.L. Mendoza Martin, S. Heaven, C.J. Banks, F.G. Acien Fernandez, E. Molina Grima. Cultivation and anaerobic digestion of Scenedesmus spp. grown in a pilot-scale open raceway |
2014 |
Algal Research, No. 5, pp 95-102, ISSN: 2211-9264 |
2 |
Khanh Tran, Sonia Heaven, Charles Banks. Effect of thermochemical treatment on anaerobic digestion of a mixed microalgal culture grown in a technical-scale open raceway. |
2014 |
Conference Proceedings, Biogas Science 2014, Vienna Austria 27-30 October 2014, ISBN 978-3-900932-21-3 |
3 |
Khanh Tran, Sonia Heaven, Charles Banks. Anaerobic digestion of a mixed microalgal culture grown in a technical-scale open raceway.
|
2013 |
AD 13 Proceedings, 13th World Congress on Anaerobic Digestion, Santiago de Compostela, Spain 25-28 June 2013 |
4 |
Trần Công Khánh. Điều tra, đánh giá chất lượng nước ngầm tại một số khu vực của thành phố Hà Nội. |
2003 |
Tạp chí Khoa học đất, số 17. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. |
5 |
Trần Công Khánh. Chất lượng nước và đa dạng sinh học của hồ Hoàn Kiếm.
|
2000 |
Kỷ yếu hội thảo. Hội thảo quốc gia về sinh học. Hà Nội. |
6 |
Trần Kông Tấu, Trần Công Khánh, 1998. Chất lượng nước ngầm phục vụ sinh hoạt tại khu vực nam Hà Nội. |
1998 |
Kỷ yếu hội thảo. Hội thảo Quốc gia “Hoá học và công nghệ hoá học với chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường”. Hà Nội. |
7 |
Trần Công Khánh. Nước sạch và vệ sinh môi trường. |
1998 |
Kỷ yếu hội thảo. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất về Môi trường. Hà Nội. |
8 |
Trần Công Khánh. Chất lượng nước trong kênh Phú Ninh, nước sinh hoạt ở vùng ven biển Quảng Nam – Đà Nẵng, và nước sinh hoạt ở nam Thanh Xuân, Hà Nội. |
1996 |
Tạp chí Khoa học Đất, số 7. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
|