2.3.11. ThS. Nguyễn Quốc Hòa
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Quốc Hòa |
Giới tính: Nam |
||
Ngày, tháng, năm sinh: .......06/07/1976........... |
Nơi sinh: Phú Thọ |
||
Quê quán: Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
|||
Dân tộc …………………kinh……………………………………...…….. |
|||
Học vị cao nhất: Thạc sỹ |
Năm, nước nhận học vị: 2008 |
||
Chức danh khoa học cao nhất:........................ |
Năm bổ nhiệm:................... |
||
Chức vụ hiện tại: Kỹ sư hướng dẫn thực hành |
|||
Đơn vị công tác: Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường, Đại học Xây dựng |
|||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Số nhà 53, ngõ 193/30/2, Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
|||
Điện thoại liên hệ: CQ: 04368697010 |
NR: 0439950691 DĐ: 0983215529 |
||
Fax:.............................................................. |
Email: hoanq&nuce.edu.vn |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính qui |
Nơi đào tạo: ĐHKHT – ĐHGQ HN |
Ngành học: Hóa lý |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1998 |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Công nghệ Môi trường |
Năm cấp bằng: 2008 |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Công nghệ nước & nước thải |
Năm cấp bằng:.............................. |
Nơi đào tạo:................................. |
4. Ngoại ngữ:
1.Tiếng Anh............................................. |
Mức độ sử dụng: Bình thường |
2........................................................ |
Mức độ sử dụng:.................................. |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1998 - 2002 |
Trường ĐHKHTN, Đại học Quốc gia Hà nội |
Công tác viên khoa học |
10/2002 - nay |
Bộ môn Cấp thoát nước - Đại học Xây dựng |
Kỹ sư hướng dẫn thực hành |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
- Thực hành môn học Hóa nước hóa môi trường;
- Thực hành môn học Bảo vệ nguồn nước;
- Thực hành môn học Xử lý nước thải;
- Thực hành môn học Xử lý nước cấp;
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Nghiên cứu xử lý nước thải giấy (nhà máy giấy bãi Bằng)
- Nghiên cứu xử lý amoni trong nước ngầm
- Nghiên cứu xử lý và tuần hoàn nước rỉ bãi chôn lấp đô thị.
- Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam.
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu xử lý và tuần hoàn nước rỉ bãi chôn lấp đô thi. Mã số: B2006-03-01. |
2007 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tham gia |
2 |
Biên soạn tài liệu cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong kỹ thuật môi trường. Mã số: B2009-03-54MT |
2010 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tham gia |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trông công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam. Mã số: ĐTĐL.2010T/31 |
2013 |
Đề tài độc lập cấp Nhà nước |
Tham gia |
4 |
Điều tra khảo sát, đề xuất phương án và công nghệ thích hợp xử lý bùn cặn từ hệ thống thoát nước đô thị. Mã số: MT 13-09 |
2013 |
Bộ Xây dựng |
Tham gia |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong kỹ thuật môi trường |
2011 |
Nhà xuất bản Giáo dục |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lọc màng để xử lý nước biển ven bờ và cửa sông cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2011 |
Tạp chí khoa học công nghệ Xây dựng (ĐHXD), số 9/2011, ISSN 1859-2996 |
3 |
Lựa chọn màng lọc NF và RO trong nghiên cứu công nghệ xử lý nước mặn và nước lợ để cấp nước sinh hoạt. |
2012 |
Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623, Số 1+2(82+83), T1+3/2012 |
4 |
Nghiên cứu xử lý nước lợ và nước mặn để cấp nước ăn uống bằng công nghệ có màng lọc nano (NF) trên mô hình phòng thí nghiệm |
2012 |
Tạp chí khoa học công nghệ Xây dựng (ĐHXD) ISSN 1859-2996. Số 13 tháng 8-2012 |
5 |
Study on natural stabilization of urban sewerage sludge on experimental pilot laboratory scale |
2012 |
Proceeding of The 10th International Symposium on Southeast Asian Water Environment, |
6 |
Ứng dụng màng lọc NF trong công nghệ xử lý nước mặn và nước lợ để cấp nươc sinh hoạt vùng hạ lưu sông Thu Bồn |
2013 |
Tạp chí”Cấp thoát nước Việt Nam” ISSN 1859-3623, số 4(91), 2013 |
7 |
Hệ thống xử lý nước mặn và nước lợ ứng dụng màng lọc nano (NF) để cấp nước ăn uống vùng ven biển. |
2013 |
Tạp chí Khoa học công nghệ Xây dựng (ĐHXD) ISSN 1859-2996. Số 17, tháng 9/2013, trang 47-54 |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
|
Thực hiện nhiệm vụ: Điều tra, thống kê, phân loại nguồn thải rắn và lỏng ở các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
2012 - 2013 |
Chủ trì |
|
Xây dựng Đề án bảo vệ môi trường Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2020 hướng tới mục tiêu “ Thành phố xanh" |
Vĩnh Phúc |
2012 - 2013 |
Chủ trì |
|
Thiết kế, thi công công trình Xử lý nước thải khu dân cư tập trung tại xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
350m3/ngđ/Vĩnh Phúc |
2013 |
Chủ trì |
|
Lập hồ sơ xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường cho các Dự án Nhiệt điện Mông Dương 1; Mông Dương 2 |
Quảng Ninh |
2015 |
Chủ trì |
|
Thiết kế, thi công trạm xử lý nước thải cho Công trình Phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn |
50m3/ngđ/Hà Nội |
2016 |
Chủ trì |