2.3.10. PGS. TS. Trần Việt Nga
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Trần Thị Việt Nga |
Giới tính: Nữ |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 11/09/1974 |
Nơi sinh: Phú Thọ |
|
Quê quán: Thanh Chương-Nghệ An |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Tiến sỹ |
Năm, nước nhận học vị: 2002 |
|
Chức danh khoa học cao nhất: Phó giáo sư |
Năm bổ nhiệm: 2014 |
|
Chức vụ hiện tại: Trưởng khoa Kỹ thuật Môi trường |
||
Đơn vị công tác: Đại học Xây dựng |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Nhà số 12A06, B2, chung cư Mandarin Garden Hòa Phát, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy |
||
Điện thoại liên hệ: CQ: 04-38691830 |
NR:0432222076 DĐ:0974796169 |
|
Fax:.............................................................. |
Email: ngattv@nuce.edu.vn |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng |
Ngành học: Cấp thoát nước-Môi trường nước |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1996 |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Nước thải |
Năm cấp bằng: 1999 |
Nơi đào tạo: Học viện Công nghệ Châu Á, Thái Lan |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: 2002 |
Nơi đào tạo: Đại học Tokyo, Nhật Bản |
4. Ngoại ngữ:
1.Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
2. Nhật |
Mức độ sử dụng: Giao tiếp |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1996-1997 |
Bộ môn Cấp Thoát Nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường, trường Đại học Xây dựng |
Giảng viên tập sự |
2002-2003 |
Khoa Kỹ thuật Đô thị, Đại học Tokyo, Nhật Bản |
Nghiên cứu viên |
2003-2005 |
Đại học Liên Hợp Quốc (United National University), Nhật Bản |
Nghiên cứu sau tiến sĩ (Post-doc) |
2006-2008 |
Viện Khoa học Bền vững, Đại học Tokyo, Nhật Bản |
Nghiên cứu viên |
2012-nay |
Khoa Kỹ thuật Môi trường, Đại học Xây dựng |
Giảng dạy, Nghiên cứu khoa học, và Quản lý giáo dục |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
- Cấp thoát nước trong công trình
- Hóa nước và Hóa môi trường
- Xử lý nước thải
- Quản lý tổng hợp nguồn nước
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lọc màng để xử lý nước thải (MBR, AnMBR) cho các mục đích tái sử dụng nước, thu hồi khí sinh học, chất dinh dưỡng...
- Nghiên cứu phát triển công nghệ xử lý nước thải sinh học kỵ khí phù hợp điều kiện khí hậu Việt Nam
- Nghiên cứu cải tiến quá trinh xử lý sinh học trong xử lý nước thải nhằm tăng hiệu quả xử lý và giảm chi phí vận hành
- Nghiên cứu cơ chế ô nhiễm nguồn nước và kiểm soát ô nhiễm
- Sử dụng hiệu quả và quản lý bền vững hệ thống nước đô thị
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
- 2015 : Giải thưởng Môi trường do Hiệp hội Môi trường nước Nhật Bản trao tặng
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Phát triển công nghệ xử lý nước thải kỵ khí tiên tiến |
2016-2017 |
Đề tài quỹ Newton Fund, chương trình Institutional Link của chính phủ Anh Quốc |
Chủ trì (phía Việt Nam) |
2 |
Nghiên cứu đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nước trên đường ống phân phối và công trình chứa nước hộ gia đình |
2016-2017 |
Đề tài NCKH cấp Bộ (Bộ GD&ĐT) |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng quan hệ động học giữa nước mặt và nước dưới đất phục vụ sử dụng hợp lý Tài nguyên nước cho thành phố Hà Nội |
2013-2016 |
Đề tài NCKH-ĐHUD quỹ Nafosted, bộ KHCN |
Chủ nhiệm đề tài |
4 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ AnMBR để xử lý nước thải lò mổ |
|
Đề tài NCKH sở KHCN Hà Nội |
Nghiên cứu viên chính |
5 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ sinh học kỵ khí kết hợp màng vi học để xử lý nước thải sinh học |
2012-2013 |
Đề tài NCKH trọng điểm cấp Bộ (Bộ GD& ĐT) |
Chủ nhiệm đề tài |
6 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR (Membrane Bioreactor) (MS: 02/HĐ-ĐT.0211/CNMT) |
2011-2013 |
Đề tài Chương trình công nghiệp môi trường, Bộ công thương
|
Tham gia |
7 |
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ màng lọc sinh học (MBR) cho mục đích tái sử dụng (MS: B2010-03/KHCN) |
2010-2011 |
Đề tài NCKH trọng điểm cấp Bộ (Bộ GD&ĐT |
Chủ nhiệm đề tài |
8 |
Phát triển hệ thống nước đô thị cân bằng và thích ứng với biến đổi khí hậu |
2009-2014 |
Dự án hợp tác nghiên cứu với ĐH Tokyo và một số trường ĐH Nhật Bản, thuộc chương trình NCKH trong điểm của JST, Nhật Bản tài trợ |
Chủ trì (Phía Việt Nam |
9 |
Phát triển công nghệ màng gốm để xử lý nước mặt cấp cho sinh hoạt tại khu vực Đông Nam Á |
2010-2011 |
Dự án thuộc chương trình NCKH của Tổ chức Phát triển Công nghiệp và Năng lượng mới (NEDO), Nhật Bản |
Tham gia |
10 |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam (MS: ĐTDL.2010T/31) |
2010-2012 |
Đề tài độc lập cấp nhà nước, Bộ KHCN |
Tham gia |
11 |
Nghiên cứu về tiềm năng tái sử dụng nước thải cho thành phố Hà Nội |
2009-2010 |
Đề tài NCKH cấp trường |
Chủ nhiệm đề tài |
12 |
Đánh giá nguy cơ về sức khỏe và môi trường do ngập lụt tại các siêu đô thị ven biển châu Á do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu |
2008-2009 |
Dự án nghiên cứu JICA-ADB |
Tham gia |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Health Risks of Rural Water Supply due to lack of Proper Sanitation in Southeast Asian Countries. |
2000 |
In: Water, Sanitation & Health. IWA Publishing. ISBN: 3-932816-34-X |
2 |
Water supply and water quality in rural areas |
2000 |
Journal of Water Supply. IWA Publishing. ISSN: 1606-9749 |
3 |
Groundwater contamination due to arsenic, iron, ammonia and organic matter in Hanoi, Vietnam (No: B0235) |
2001 |
Proceedings of 2nd IWA World Water Congress, CD-ROM. Berlin, October 2001 |
4 |
Heavy Metal Tracers for the Analysis of Groundwater Contamination: Case Study in Hanoi City, Vietnam (No: e21318a) |
2002 |
Proceedings of 3rd IWA World Water Congress, CD-ROM. Melbourne, Australia, April 7-12, 2002 |
5 |
Holistic approach for urban water management in developing countries. |
2002 |
Proceedings of 3rd IWA World Water Congress, CD-ROM. Melbourne, Australia, April 7-12, 2002. |
6 |
Heavy Metal Tracers for the Analysis of Groundwater Contamination: Case Study in Hanoi City, Vietnam |
2003 |
Water Science & Technology: Water Supply. IWA Publishing. ISSN: 1606-9749. (SCIE, IF: 0,505) |
7 |
Groundwater Contamination Assessment for Sustainable Water Supply in Kathmandu Valley, Nepal |
2003 |
Water Science & Technology. IWA Publishing. ISSN: 0273-1223. (SCIE, IF: 1,212) |
8 |
Application of Dynamic System for Sustainable Urban Water Supply: A Case Study in Hanoi City |
2005 |
Proceedings of the 15th Stockholm Water symposium, August 21-27, 2005 |
9 |
Dams in the Mekong Basin - Institutional and Governmental Policies and Its Impact on the People and Ecosystem of the Region. |
2005 |
Proceeding of the 11th World Lake Conference, CD-ROM. Nairobi, Kenya, October 2005 |
10 |
Natural occurrence of arsenic in the organic-rich aquifer in Hanoi City : sources and mobilization processes |
2007 |
Southeast Asian Water Environment. IWA Publishing. ISBN:1-84339-1244 |
11 |
Chapter 14: Arsenic contamination in Hanoi City |
2008 |
In: Groundwater Management in Asian Cities. Technology and Policy for Sustainability. Springer Publishing. ISSN 1865-8504 |
12 |
Building climate-resilient livelihood water resources bases – example of coastal communities in Central region of Vietnam |
2009 |
Proceeding of the 7th International Symposium on Southeast Asian Water Environment. Bangkok, Oct. 28-30, 2009. |
13 |
The application of A/O-MBR system for domestic wastewater treatment in Hanoi |
2011 |
Journal of Vietnam Environment. Dresden Institute of Technology. ISSN:2193-6471 DOI: 10.13141/JVE |
14 |
Application of Membrane Bio-Reactor for treatment of domestic wastewater from a combined sewer system in Hanoi City |
2011 |
Platform Presentation Proceedings. The 9th International Symposium on Southeast Asia Water Environment. Dec. 1-3, 2011, KU/AIT, Emerald Hotel, Bangkok |
15 |
ベトナム・ハノイ市における湖沼群の自然・人為汚染 (Natural and anthropogenic pollution of ponds and lakes in Hanoi, Vietnam) |
2011 |
Japanese Association of Groundwater Hydrology Fall Meeting, pp.126-127. Hiroshima, Japan, October 2011 |
16 |
Characterization of Groundwater and Pore Water in Hanoi City |
2011 |
Proceeding of the 4th IWA-ASPIRE Conference & Exhibition – Toward Sustainable Water Supply and Recycling Systems. Tokyo, 2011. |
17 |
Quantitative Risk Assessment of Infectious Diseases caused by Waterborne E.coli during Flood in Cities of Developing Countries |
2011 |
Proceeding of the Second International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle, Nha Trang, August 22-24, 2011. |
18 |
Ứng dụng công nghệ AO-MBR để xử lý nước thải sinh hoạt Hà nội |
2012 |
Tạp Chí Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. ISSN 0866 708X |
19 |
Sustainable water resources management in the Long Bien district of Hanoi, Vietnam |
2012 |
Water Science and Technology: Water Supply. IWA publishing. ISSN: 1606-9749. (SCIE, IF: 0,505) |
20 |
Detection of genus Kobuvirus for evaluation as virus indicators for fecal contamination source tracking from Nhue River. |
2012 |
Proceedings of 10th International Symposium on Southeast Asian Water Environment. Hanoi, Nov 8-10, 2012. |
21 |
Household survey on water sources and point-of-use water treatment systems in Hanoi, Vietnam |
2012 |
Proceedings of The 4th IWA Asia-Pacific Young Water Professionals Conference. Tokyo, December 2012. |
22 |
Household survey on water sources and point-of-use water treatment systems in Hanoi, Vietnam |
2012 |
Proceedings of 10th International Symposium on Southeast Asian Water Environment. Hanoi, Nov 8-10, 2012. |
23 |
Laboratory-scale performance evaluation of soil aquifer treatment in Hanoi, Vietnam |
2012 |
Proceedings of 10th International Symposium on Southeast Asian Water Environment. Hanoi, Nov 8-10, 2012. |
24 |
Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ sinh học kết hợp màng vi lọc |
2012 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng. ISSN 1859-2996 |
25 |
Tiềm năng nước ngầm Hà nội, các ảnh hưởng và giải pháp khai thác, quản lý bền vững |
2012 |
Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam. ISSN 1859-3623 |
26 |
Quantitative Risk Assessment of Infectious Diseases Caused by Water borne E.coli during Flooding |
2012 |
Proceeding of the International Conference on Sustainability Science in Asia. Bali, Indonesia, January 11-13, 2012 |
27 |
Micro-component survey of residential water consumption in Hanoi |
2013 |
Water Science & Technology: Water Supply. IWA publishing. ISSN: 1606-9749. (SCIE, IF: 0,505) |
28 |
Influence of Pond Seepage on Groundwater Pollution by Arsenic in Hanoi, Viet Nam |
2013 |
Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. G (Environmental Research) ISSN: 2185-6648 |
29 |
Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ sinh học kị khí kết hợp màng vi lọc trong điều kiện khí hậu Việt Nam |
2013 |
Tạp Chí Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. ISBN 1002 818X |
30 |
Quantifying the Health Risks from Pathogen in the Flood Water in Metro Manila |
2013 |
In: The Environments of the Poor in Southeast Asia, East Asia and the Pacific. SEAS Publishing. ©2013 Asian Development Bank. ISBN 78-981-4517-99-7 |
31 |
Wastewater characterization in a combined sewerage system and its impacts to the selection of treatment technology - A case study in Hanoi city, Vietnam. |
2013 |
Proceedings of the 5th IWA-Asia Pacific Regional Conference and Exhibition, CD-ROM. Korea, September, 2013. |
32 |
Performance evaluation of Anaerobic Membrane Bioreactor (AnMBR) treating low strength municipal wastewater at Vietnam climate conditions |
2013 |
Proceedings of the 5th IWA-Asia Pacific Regional Conference and Exhibition, CD-ROM. Korea, September, 2013. |
33 |
Anaerobic submerged membrane bioreactor (AnMBR) for decentralized municipal wastewater treatment in Vietnam conditions |
2013 |
Proceedings of International Symposium on new technologies for urban safety of mega cities in Asia. Hanoi, September 2013. ISBN4-903661-64-4 |
34 |
Investigation of residential water end-use in urban areas of Hanoi. |
2013 |
Proceedings of International Symposium on new technologies for urban safety of mega cities in Asia. Hanoi, September 2013. ISBN 4-903661-64-4 |
35 |
Performance evaluation of a membrane bioreactor treating municipal low strength wastewater and complete sludge retention in Vietnam condition |
2013 |
Proceedings of International conference on sustainable built environment for now and the future. Hanoi, March 26-27, 2013. ISBN: 978-604-82-0018-3 |
36 |
Hybrid technology of up-flow anaerbic filter and membrane bio-reactor for recovery energy from rich organic wastewaterwater stream |
2013 |
Proceedings of International Symposium on new technologies for urban safety of mega cities in Asia. Hanoi, September 2013. ISBN4-903661-64-4 |
37 |
Household survey of installation and treatment efficiency of point-of-use water treatment systems in Hanoi, Vietnam |
2014 |
Journal of Water Supply: Research and Technology - AQUA IWA publishing. ISSN: 0003-7214. (SCIE, IF:0,935) |
38 |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của đặc tính nước thải đến hiệu quả xử lý của Nhà máy xử lý nước thải Yên Sở |
2014 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng. Số 20, 9-2014. ISSN 1859-3623 |
39 |
Tái sử dụng nước thải hướng tới mục tiêu quản lý hệ thống nước bền vững cho đô thị: Mô hình Quản lý và Công nghệ đề xuất |
2014 |
Tạp chí Cấp thoát nước. ISSN 1859 - 3623 |
40 |
Đặc tính nước thải giết mổ gia súc tại thành phố Hà Nội và lựa chọn các công nghệ xử lý nước thải phù hợp |
2014 |
Tạp chí Môi trường Đô thị Việt Nam. Số 8 (92) - 2014. I. ISSN: 1859-3674
|
41 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ sinh học kỵ khí kết hợp màng vi lọc để xử lý nước thải đô thị ở Việt Nam |
2014 |
Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam. ISSN 1859-3623 |
42 |
Detection of genus Kobuvirus for evaluation as virus indicators for fecal contamination source tracking from Nhue River |
2014 |
South East Asia Water Evironment. IWA publishing. ISBN 9781780404950 |
43 |
Potential reuse of coal mine wastewater: a case study in Quang Ninh, Vietnam |
2014 |
Proceedings of 37th WEDC International Conference: Sustainable Water and Sanitation Services for All in a Fast Changing World. Sept 15-19, Hanoi, Vietnam. ISBN: 978-604-82-1337-4 |
44 |
Treatment efficiency and membrane fouling of a lab-scale Anaerobic Membrane Bioreactor treating dilute municipal wastewater |
2014 |
Proceedings of 37th WEDC International Conference: Sustainable Water and Sanitation Services for All in a Fast Changing World. Construction Publishing House, ISBN: 978-604-82-1337-4 |
45 |
Nghiên cứu nhu cầu sử dụng nước ở các khu vực dân cư đô thị Hà Nội |
2014 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng ISSN 1859-2996 |
46 |
Hệ thống Pilot công suất 5m3/ngày ứng dụng công nghệ kỵ khí cải tiến kết hợp màng vi lọc xử lý nước thải ký túc xá trường Đại học Xây dựng |
2014 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng. ISSN 1859-2996 |
47 |
Performance evaluation of a pilot scale Anaerobic Membrane Bioreactor (AnMBR) treating domestic wastewater in Hanoi City |
2015 |
Journal of Japan Society on Water Environment, June 2015. |
48 |
Nghiên cứu đặc tính nước thải đầu vào nhằm cải thiện hiệu quả xử lý của Nhà máy XLNT Yên Sở |
2015 |
Kỷ yếu Hội nghị Môi trường Xây dựng, tháng 4/2015 |
49 |
Detection of pepper mild mottle virus as an indicator for drinking water quality in Hanoi, Vietnam in large volume of water after household treatment |
2016 |
J. Environ. Sci. Health, Part A |
50 |
Environmental Protection and Energy Security by Cost-effective Anaerobic Membrane Bio-reactor (AnMBR) Technology Treating Slaughterhouse Wastewater in Vietnam |
2016 |
Proceedings of Water and Environment Technology Conference 2016 |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình |
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Nghiên cứu đánh giá vai trò của hồ điều hòa trong hệ thống thoát nước đô thị và xây dựng các biện pháp tăng cường chức năng hồ (Chương trình Quản lý ngập úng của MoC và GIZ) |
Toàn quốc |
2015 |
Tư vấn trong nước |
|
Study for Performance Improvement of Central Wastewater Treatment Plant in Quy Nhon City
|
Quy Nhon PMU |
March 2016–Aug 2016
|
Chuyên gia đánh giá độc lập |
2 |
Xây dựng chiến lược vệ sinh đô thị cho Thành phố Lào Cai và Phủ Lý tới năm 2020, tầm nhìn 2030 (World Bank Vietnam và BQL dự án tỉnh Lào Cai, Phủ Lý) |
Phú Lý (Hà Nam) và Lào Cai |
2014 |
Chuyên gia về VSMT |
3 |
Dự án "Đánh giá công tác Quản lý Nước thải tại các đô thị Việt Nam" (World Bank Vietnam).
|
Toàn quốc |
4/2012-12/2013 |
Chuyên gia tư vấn, trợ lý cho trưởng đoàn nghiên cứu |
4 |
Dự án “Xây dựng khung chính sách quốc gia về kiểm soát ô nhiễm môi trường đến năm 2015, tầm nhìn 2020" (Khách hàng: Cục Kiểm soát Ô nhiễm- Bộ TNMT, và Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản JICA (JICA/VEA/PCD) |
|
9/2011-03/2012 |
Chuyên gia tư vấn trong nước về môi trường |
5 |
Dự án “Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá thiệt hại dân sự do ô nhiễm môi trường nước” (Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản JICA và Bộ TNMT): |
Toàn quốc |
04/2012-12/2012 |
Trưởng nhóm chuyên gia tư vấn |
6 |
Dự án “Phát triển công nghệ màng gốm để xử lý nước mặt cấp cho sinh hoạt tại khu vực Đông Nam Á" (Tổ chức Phát triển Công nghiệp và Năng lượng mới (NEDO), Công ty Metawater và trường Đại học Tokyo) |
Thừa Thiên-Huế |
04/2010-03/2011 |
Trưởng nhóm chuyên gia |
7 |
Dự án “Quản lý Nước thải bền vững tại Quận Long Biên, Hà Nội” (Trường Đại học Kỹ thuật Dresden và Bộ Giáo dục Đức) |
Long Biên, Hà Nội |
2009-2010 |
Chuyên gia tư vấn trong nước về Xử lý nước thải, và điều phối viên chính phía Việt Nam. |
8 |
Dự án “Xây dựng sinh kế bền vững thích ứng với Biến đổi khí hậu tại các tỉnh miền ven biển miền Trung" (Bộ TNMT, UNPD và DFID- UK)
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế và Đà nẵng |
04/2009-10/2009 |
Chuyên gia tư vấn trong nước về Môi trường |
|
Dự án “Quản lý nước thải công nghiệp tại lưu vực sông Nhuệ, lưu vực sông Đáy, và lưu vực sông Đồng Nai” (Công ty LBCD và World Bank) |
Lưu vực sông Nhuệ, sông Đáy và sông Đồng Nai |
03/2009- 9/2009 |
Chuyên gia tư vấn trong nước về Xử lý nước thải |
|
Dự án “Thích ứng với Biến đối khí hậu tại các siêu đô thị ven biển ở châu Á”. Hợp phần đánh giá rủi ro nguy cơ ngập lụt tại các siêu đô thị. ( JICA/ADB/World Bank) |
Manila, Philippines |
04/2008- 12/2009 |
Chuyên gia môi trường |