2.3.1. GS.TSKH.NGƯT Trần Hữu Uyển
|
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Trần Hữu Uyển |
Giới tính: Nam |
||
Ngày, tháng, năm sinh: 25 tháng 03 năm 1938 |
Nơi sinh: Nghệ an |
||
Quê quán: Thanh giang – Thanh chương - Nghệ an |
|||
Dân tộc: Kinh |
|||
Học vị cao nhất: Tiến sỹ Khoa học |
Năm, nước nhận học vị: 1991, Liên Xô |
||
Chức danh khoa học cao nhất: Giáo sư |
Năm bổ nhiệm: 2003 |
||
Chức vụ hiện tại: Đã nghỉ hưu |
|||
Đơn vị công tác: Trường Đại học Xây dựng |
|||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Nhà C3 phòng 1803 Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|||
NR: 04 32216113 .DĐ:0913575160 |
|
||
Email: uyenth38@gmail.com |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
1-Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách khoa – Hà Nội |
Ngành học: Xây dựng đô thị |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1962 |
2-Hệ đào tạo: Tiến tu sinh |
Nơi đào tạo:Trường Đại học Thanh hoa-Bắc kinh- Trung quốc |
Ngành học: Cấp thoát nước |
|
Nước đào tạo: Trung Quốc |
Năm tốt nghiệp: 1965 |
2. Tiến sĩ :
Chuyên ngành: Cấp thoát nước |
Năm cấp bằng: 1974 |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng Mát-cơ-va, Cộng hòa Liên bang Nga |
3. Tiến sĩ Khoa học:
Chuyên ngành: Cấp thoát nước |
Năm cấp bằng: 1991 |
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng Mát-cơ-va, Cộng hòa Liên bang Nga |
4. Ngoại ngữ:
1. Nga văn |
Mức độ sử dụng: Đọc, nói và viết |
2. Trung văn |
Mức độ sử dụng: Đọc, nói và viết |
3. Anh văn |
Mức độ sử dụng: Đọc và viết |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2003 đến nay |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Thuỷ lợi,Thăng long, Đông đô và Đại học Kiến trúc Hà nội. |
Cán bộ giảng dạy |
1991-2003 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội. |
Cán bộ giảng dạy |
1988- 1991 |
Trường Đại học Xây dựng Matxcova- Liên xô |
Thực tập sinh cao cấp ở ĐHXD Matxcova |
1985- 1988 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Chủ nhiệm bộ môn Cấp thoát nước. |
1973- 1985 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Cán bộ giảng dạy |
1969-1973 |
Trường Đại học Xây dựng Matxcova |
Nghiên cứu sinh |
1965-1969 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Cán bộ giảng dạy |
1963-1965 |
Trường Đại học Thanh hoa-Bắc kinh-Trung quốc |
Thực tập sinh |
1962-1963 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Cán bộ giảng dạy |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
1- Cấp thoát nước cho ngành Xây dựng, Kinh tế và Kiến trúc.
2- Mạng lưới thoát nước cho ngành Cấp thoát nước.
3- Xử lý nước thải cho ngành Cấp thoát nước.
4- Xử lý nước thải công nghiệp cho ngành Cấp thoát nước..
5- Cấp thoát nước bên trong nhà cho ngành Cấp thoát nước.
6- Thoát nước cho Cao học ngành Cấp thoát nước
7- Thoát nước cho Nghiên cửu sinh ngành Cấp thoát nước.
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
Thoát nước, Xử lý nước thải Sinh hoạt, Xử lý nước thải công nghiệp và Xử lý nước rác.
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được:
1-Bằng khen của Thủ tướng CP-2001
2-Nhà giáo ưu tú-2000
3-Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT-1981
4-Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT-1986
5-Bằng khen của Trường ĐHXD về giảng dạy và NCKH-200
6-Bằng khen của UBND tỉnh Vĩnh phú -1986
7-Bằng lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn LĐVN-1985
8-Huân chương Chống Mỹ cứu nước hạng 2- 1985
9-Huy chương vì sự nghiệp giáo dục-1985
10-Băng khen của liên hiệp Công đoàn Hà nội-
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Cấp nước huyện lỵ |
1967 |
Bộ |
Tham gia |
2 |
Nghiên cứu Bể Biogas |
1985 |
Bộ |
Chủ trì |
3 |
Trạm phát điện khí sinh học |
1986 |
Bộ |
Chủ trì |
|
Sử dụng nước mưa để Cấp nước cho nông thôn |
1995 |
Bộ |
Chủ trí |
4 |
Ô nhiễm môi trường |
1995 |
Nhà nước |
Tham gia |
5 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường |
1996 |
Nhà nước |
Tham gia |
6 |
Sử dụng nước mưa để cấp nước |
1998 |
Trường |
Chủ trì |
7 |
Công trình cường độ mưa |
1999 |
Trường |
Chủ trì |
8 |
Bể lọc tự rửa cho trạm cấp nước công suất nhỏ |
2001 |
Trường |
Chủ trì |
9 |
Dạng mới công thức cường độ mưa |
1999 |
Trường |
Chủ trì |
10 |
Quy phạm thiết kế thoát nước bên ngoài |
2006 |
Bộ |
Tham gia |
11 |
TCVN-Tuynen kỹ thuật. |
2008 |
Bộ |
Chủ trì |
12 |
QC07-3: Hào và Tuynen kỹ thuật |
2015 |
Bộ |
Chủ trì |
13 |
Quy phạm thi công và nghiệm thu ống Cấp Thoát nước bên trong công trình |
2015 |
Bộ |
Chủ trì |
14 |
Quy phạm thi công và nghiệm thu ống Cấp Thoát nước bên ngoài công trình |
2015 |
Bộ |
Chủ trì |
15 |
TCVN7957:2015 Thoát nước-Tiêu chuẩn thiết kế ( Chỉnh sửa và bổ sung) |
2015 |
Bộ |
Chủ trì |
16 |
Quy hoạch chất thải rắn tỉnh Lao cai |
2014 |
Tỉnh |
Chủ trì |
17 |
Xây dựng quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị tỉnh Bình Dương đến năm 2030 |
2016 |
Tỉnh |
Chủ trì |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Giáo trình Cấp thoát nước cho ngành Xâp dựng |
1985 |
NXBĐHXD |
2 |
Mạng lưới thoát nước |
1997 |
NXBĐHXD |
3 |
Ô nhiễm môi trường và bảo vệ nguồn nước. |
1996 |
NXBNN |
4 |
Bảng tính toán Thuỷ Lực. NXB XD – 2003 |
2003 |
NXBXD |
5 |
Bảng tính toán thủy lực ống nhựa . ĐHXD-1900. |
1900 |
NXBĐHXD |
6 |
Bảo vệ và sử dụng nguồn nước |
2000 |
NXBNN |
7 |
Kỹ thuật môi trường. NXB KHKT – 2000 |
2000 |
NXBKHKT |
8 |
Bảo vệ nguồn nước chống ô nhiễm và cạn kiệt. |
1996 |
NXBNN |
9 |
Giáo trình cấp thoát nước cho ngành Xây dựng. ĐHXD – 1988 |
1988 |
ĐHXD |
10 |
Cấp thoát nước nhà cao từng |
1997 |
Tạp chí Xây dựng |
11 |
Công thức cường độ mưa cho Miền Bắc Việt nam |
1975 |
Tạp chí Đại học Xây dựng Mátcova |
12 |
Công thức cường độ mưa cho Việt nam |
1988 |
Tạp chí Đại học Xây dựng Mátcova |
13 |
Sử dụng thể tích cống nước mưa |
1993 |
Tạp chí Xây dựng |
14 |
Phương hướng Cấp Thoát nước cho Huyện lỵ |
1978 |
Tạp chí ĐHXD |
15 |
Bể biogaz |
1978 |
Tạp chí ĐHXD |
16 |
Sử dụng nước mưa để Cấp nước cho nông thôn |
1995 |
Tập san Môi trường-Bộ Lao động |
17 |
Năng lượng và môi trường |
1998 |
Tạp chí Xây dựng |
18 |
Công thức tính toán lưu lượng cho hệ thống thoát nước mưa |
1988 |
Tạp chí Xây dựng |
19 |
Công thức cường độ mưa để tính toán lưu lượng cho hệ thống thoát nước mưa. |
2001 |
Trường Đại học Xây dựng |
20 |
Cấp thoát nước nhà cao tầng. Hội thảo quốc tế do Úc tài trợ. |
1998 |
Ở Việt nam |
21 |
Cấp nước cho Đô thị và nông thôn.Hội thảo quốc tế do Hà lan tài trợ. |
1997 |
Ở Việt nam |
22 |
Môi trường cho thành phố Vinh- Nghệ an.Hội thảo quốc tế do Liên hợp quốc chủ trì. |
1999 |
Ở Việt nam |
23 |
Cấp nước cho các Đô thị Việt nam.Hội thảo quốc tế do Đan mạch tài trợ. |
2000 |
Ở Việt nam |
24 |
Sử sụng nước mưa để phục vụ cho sinh hoạt.Báo cáo khoa học hội nghị Môi trường sinh thái Nam ninh Trung quốc. |
2001 |
Nam ninh- Trung quốc |
25 |
Báo cáo về tình hình xử lý nước thải ở Việt nam. Hội thảo quốc tế do Liên hiệp quốc chủ trí |
2000 |
T/T Vinh- Nghệ an |
26 |
Lựa chọn công thức cường độ mưa dể tính toán lưu lượng cho hệ thống thoát nước mưa. Hội thảo quốc tế Thoát nước đô thị Việt nam |
2001 |
Hà nôi Việt nam |
27 |
Hiện trạng xử lý nước thải Việt nam. Hội thảo quốc tế về môi trường tại Đại học Thanh hoa Băc kính Trung quốc. |
2008 |
Bắc kinh Trung quốc |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thicông nhà máy xử lý nước thải Cầu Ngà Dương liễu Hà nội. |
Dương Liễu, Hoài Đức, Hà Nội |
2016 |
Chủ trì |
2 |
Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thicông nhà máy xử lý nước thải Tham lương Bến cát T/P Hồ Chí Minh. |
T/P Hồ Chí Minh |
2016 |
Chủ trì phần công nghệ |
3 |
Thẩm tra hồ sơ thiết kế cơ sở, hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán gói thầu 1.4 - cung cấp và lắp đặt trạm xử lý nước thải Liên Chiểu thuộc dự án phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng. |
Khu Liên chiểu, Thành phố Đà Nẵng |
2016 |
Chủ trì |
4 |
Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán gói thầu - 1.11 - Nâng cấp công suất xử lý nước thải trạm xử lý nước thải Hòa Xuân thuộc dự án phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng. |
Khu Hòa xuân, Thành phố Đà Nẵng |
2016 |
Chủ trì |
5 |
Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công nhà máy xử lý nước thải Sơn trà thành phố Đà Nẵng. |
Khu Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng |
2016 |
Chủ trì |
6 |
Thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật - dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng hệ thống thu gom nước thải giai đoạn 2 đảm bảo công suất cho nhà máy xử lý nước thải Hồ Tây - Hà Nội - Quận Tây Hồ - thành phố Hà Nội. |
Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội |
2016 |
Chủ trì |
7 |
Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán -giai đoạn 1 công trình: xây dựng Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp cảng Hòn La |
Khu công nghiệp Hòn La, Quảng Bình |
2014 |
Chủ trì |
8 |
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công các hạng mục công nghệ, cơ khí, điện và tự động hoá - thuộc công trình - Trạm xử lý nước thảI Hồ Tây, Đầm Bảy, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Hà Nội |
Quận Tây Hồ-Thành phố Hà Nội |
2014 |
Chủ trì |
9 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu: Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu. |
Thị xã Bà Rịa- Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
2010 |
Chủ trì |
10 |
Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới giai đoạn II. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và thi công trạm xử lý nước thải và bãi rác của thành phố. |
T/P Đồng Hới |
2009 |
Chủ trì |
11 |
Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới giai đoạn I. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và thi công trạm xử lý nước thải cụng nghệ hồ sinh học và bãi rác của thành phố. |
T/P Đồng Hới |
2009 |
Chủ trì |
12 |
Dự án trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Tân Phú Đồng Nai: Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và dự toán
|
Khu công nghiệp Tân Phú Đồng Nai. |
2008 |
Chủ trì |
13 |
Dự án xử lý nước thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trường thị xã Hội An - Quảng Nam: Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và dự toán. |
Thị xã Hội An |
2007 |
Chủ trì |
14 |
Dự án quản lý và xử lý chất thảỉ rắn tỉnh Vĩnh Phúc: Đánh giá Hồ sơ dự thầu thầu. |
Thị xã Phúc Yên |
2007 |
Chủ trì |
15 |
Dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang hạng mục 1, 3, 4, 5: Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và thi công.
|
Thành phố Nha Trang |
2006 |
Chủ trì |
16 |
Dự án thoát nước và môi trường thành phố Vũng Tàu. Đánh giá Hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn và cung cấp thiết bị cho dự án. |
Thành phố Vũng Tàu |
2006 |
Chủ trì |
17 |
Dự án quản lý và xử lý chất thải rắn thành phố Hải Phòng: Đánh giá Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp cho dự án.
|
Thành phố Hải Phòng |
2005 |
|
18 |
Dự án thoât nước thành phố Hạ Long: Đánh giá Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp |
Thành phố Hạ Long. |
2004 |
|
19 |
Dự án thoát nước Đà Nẵng( WB tài trợ) Đánh giá Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp |
Thành phố Đà Nẵng |
2002 |
|
20 |
Dự án cấp nước Vũng Tàu: Đánh giá Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp |
Thành phó Vũng Tàu |
2001 |
|
21 |
Dự án thứ hai Cấp nước và vệ sinh các Thành phố, thị xã thuộc tỉnh( Tuyên Quang, Ninh Bình, Vinh, Đồng Hới, Đông Hà, Quy Nhơn, Bến Tre), vốn vay ADB : Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn cho các tỉnh: Tuyên Quang, Ninh Bình, Vinh, Đồng Hới, Đông Hà, Quy Nhơn, Bến tre. |
Tuyên Quang, Ninh Bình, Vinh, Đồng Hới, Đông Hà, Quy Nhơn, Bến Tre |
1998 |
|
22 |
Dự án cấp nước Nhơn Trạch, Đồng Nai. Đánh giá hồ sơ dự thầu tuyển chọn tư vấn Dự án Cấp nước Nhân Trạch, Đồng Nai. |
Thành phố Đồng Nai |
1999 |
|
23 |
Dự án xây dựng trạm xử lý nước thải cho khu công nghiệp Vĩnh Thịnh, TP Hồ Chí Minh.’ Thiết kế trạm sử lý nước thải công suất 10.000m3/ngđ |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
24 |
Dự án xây dựng Trạm Xử lý nước thải cho nhà máy đường Hòa bình. Khảo sát điều kiện hiện trạng khu vực dự án, tính toán thiết kể, đề xuất phương án Xử lý nước thải cho nhà máy đường Hòa bình |
Thành phố Hòa Bình |
1996 |
|
25 |
Dự án thứ nhất Cấp nước và vệ sinh các Thành phố, thị xã thuộc tỉnh( Thái Nguyên, Thanh Hoá, Nha Trang, Phan Thiết, Long Xuyên, Pleiku), vốn vay ADB. Chấm thầu gói thầu tư vấn cho các tỉnh: Thái Nguyên, Thanh Hoá, Nha Trang, Phan Thiết, Long Xuyên, Pleiku |
Thái Nguyên, Thanh Hoá, Nha Trang, Phan Thiết, Long Xuyên, Pleiku |
1998 |
|
16 |
Dự án bể bơi Bạch Mai, Hà Nội. Thiết kế cấp nước tuần hoàn cho bể bơi.
|
Khu Quân sự Bạch Mai |
1994 |
|
27 |
Dự án xây cấp nước cho trường Nguyễn ái Quốc 4. Hà Nội Tính toán thiết kế sơ bộ, thiết kế kỹ thuật và thi công trạm cấp nước công suất 2000 m3/ngđ Trường NAQ4 |
Trường NAQ4 |
1994 |
|
28 |
Dự án cấp nước cho xí nghiệp dụng cụ trường học – Bộ đại học Thiết kế trạm cấp nước công suất 80 m3/h |
Xí nghiệp dụng cụ trường học. |
1994 |
|