3.1.3. Các đề tài NCKH giai đoạn 2011 - 2016
Mã số (1): CN-CTN-01 |
|
||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn của các Trạm XLNT và phân bùn bể phốt bằng phương pháp phân hủy kỵ khí |
||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Vũ Hoài Ân, KS. Lê Trọng Bằng, CN. Nguyễn Thúy Liên, và nnk |
|
|||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
SECO/SANDEC, EAWAG (Thụy Sĩ) |
||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT, ĐHXD |
|
|||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-02 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu thu hồi tài nguyên từ phân bùn và các dòng chất thải hữu cơ đô thị (PURR, RRR) |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Vũ Hoài Ân, ThS. Đào Thị Minh Nguyệt và nnk |
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
SECO/SANDEC, EAWAG (Thụy Sĩ) |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT, ĐHXD |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2017 |
|
Mã số (1): CN-CTN-03 |
|
||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nước sạch cho các thành phố Trung Quốc và các nước Đông Nam Á |
|
|||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh (chủ nhiệm dự án phía Việt Nam), các GV và NCS Bộ môn CTN |
||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
DAAD/ ĐHTH Darmstadt (Đức), ĐHTh Đồng Tế, Thanh Đảo (Trung Quốc), Nanyang (Singapore) |
||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT, ĐHXD |
|
|||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-04 |
|
||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu tăng cường năng lực thu gom và sử dụng nước mưa trong cộng đồng |
|
|||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, NCS. Đào Anh Dũng, ThS. Trần Hoài Sơn, ThS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Đinh Viết Cường và nnk |
||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
KOICA/Trung tâm NC Nước mưa, ĐHQG Seoul, Hàn Quốc |
||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT, Trường ĐHXD |
|
|||
Thời gian thực hiện (6): |
2004-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-05 |
|
|||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp cơ - điện trong công trình xây dựng theo hướng tiết kiệm năng lượng và tái tạo tài nguyên |
|||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, TS. Trần Ngọc Quang, ThS. Nguyễn Thành Trung, ThS. Trần Hoài Sơn và nnk |
|
||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
Đơn vị thực hiện (5): |
B/m Cấp thoát nước, B/m Hệ thống kỹ thuật trong công trình, B/m Năng lượng & Môi trường, Trường ĐHXD |
|
||
Thời gian thực hiện (6): |
2016-2017 |
|
Mã số (1): CN-CTN-06 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn kỹ thuật xử lý kỵ khí bùn cặn của Nhà máy XLNT, thu hồi năng lượng |
|||||||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh (chủ trì) |
|
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Bộ Xây dựng/ Công ty Veolia, Cambi, ĐHTH Darmstadt, Đức |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường ĐHXD |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-07 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý kết hợp phân bùn bể phốt và các chất thải đô thị giàu hữu cơ bằng phương pháp phân hủy kỵ khí |
||||||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, NCS. ThS. Nguyễn Phương Thảo, ThS. Dương Thu Hằng và nnk |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Dự án hợp tác Nghị định thư, Bộ KH&CN Việt Nam - Bộ BMBF Đức/ĐHTH Darmstadt, Đức |
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường ĐHXD |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2009-2014 |
|
Mã số (1): CN-CTN-08 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học (A2O) với màng vi lọc (MBR) trong bể XLNT chế tạo sẵn kiểu mô đun |
|||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, KS. Lê trọng Bằng, TS. Phạm Thị Thúy, TS. Đặng Thanh Huyền, và nnk |
|
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
VLIR, Bỉ - ĐHTH KU Leuven, Bỉ |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-09 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu thu gom, xử lý nước mưa, cấp cho ăn uống, sinh hoạt với công nghệ vi lọc MF và ozone |
|||||||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, NCS. ThS. Đào Anh Dũng, KS. Lê Trọng Bằng và nnk |
|
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
SNU - Công ty H2L, Hàn Quốc |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-10 |
|
||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý nước mưa để cấp nước uống trực tiếp với màng vi lọc MF, khử trùng O3, UV (hệ thống HOPS) |
||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, NCS. ThS. Đào Anh Dũng, KS. Đinh Viết Cường, ThS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Trần Hoài Sơn |
||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
KEITI - KECO/SNU - Công ty Eco-Protect, Hàn Quốc, |
|
|||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
|||
Thời gian thực hiện (6): |
2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-11 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý nước cấp, nước thải bằng công nghệ Tuyển nổi áp lực DAF |
||||||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Công ty Cấp nước Hải Phòng và các đối tác khác |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2015 - 2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-12 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu cải thiện quá trình phân hủy chất thải nhà tiêu khô bằng phương pháp composting |
|||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, NCS. ThS. Đỗ Hồng Anh và nnk |
|
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Công ty LIXIL, Japan |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-13 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý đồng thời nước ngầm chứa sắt, mangan, asen, amoni bằng làm thoáng và lọc cao tải |
||||||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Trần Hoài Sơn và nnk |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Công ty Nagaoka, Nhật Bản, Công ty Nước sạch Hà Nội |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2015 - 2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-14 |
|
|||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu phát triển các hệ thống xử lý nước thải tại chỗ theo kiểu mô đun, phù hợp với điều kiện Việt Nam |
|||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh và nnk |
|
||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
|
|||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-15 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu thu hồi N, P từ chất thải đô thị, hướng tới quản lý chất thải đô thị bền vững |
|
|||||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, NCS. ThS. Nguyễn Phương Thảo, NCS. ThS. Đỗ Hồng Anh, KS. Nguyễn Tuấn Linh, ThS. Bùi Thị Thủy và nnk |
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
SIDA Thụy Điển/ĐHTH Linkoping, Thụy Điển, ĐH Kỹ thuật Sydney, Úc |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2012-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-16 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu ứng dụng quá trình anammox (anaerobic ammonium oxidation - ôxi hóa kỵ khí amôni) để xử lý amôni trong nước thải |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
TS. Trần Thị Hiền Hoa và nnk |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường ĐHXD |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2015-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-17 |
|
|||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu đánh giá khả năng xử lý kim loại nặng bằng than hoạt tính cải tiến |
|||||
Chủ trì, tham gia (3): |
TS. Đặng Thị Thanh Huyền và nnk |
|
||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Galaxy Water Solutions Ltd Co., |
|
||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
||||
Thời gian thực hiện (6): |
2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-18 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Đánh giá hiệu quả của mái nhà xanh và khả năng ứng dụng các loại mô hình mái nhà xanh ở Việt nam |
|||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, KS. Đinh Viết Cường, TS. Đặng Thị Thanh Huyền, ThS. Bùi Thị Thuỷ, và nnk |
|
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
KWEF tài trợ, trường ĐHXD |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-19 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu đánh giá khả năng phân huỷ và tiêu diệt mầm bệnh trong nhà tiêu hộ gia đình |
||||||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Đỗ Hồng Anh, KS. Lê Trọng Bằng và nnk |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Quỹ Bill & Melinda Gates (BMGF) tài trợ |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2011-2013 |
|
Mã số (1): CN-CTN-20 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu phát triển loại nhà tiêu sinh thái kiểu mới |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Đỗ Hồng Anh, KS. Lê Trọng Bằng và nnk |
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Công ty LIXIL, Nhật Bản |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-21 |
|
|||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý nước thải cơ sở giết mổ gia súc bằng công nghệ xử lý sinh học kỵ khí kết hợp màng vi lọc (AnMBR) |
|||||
Chủ trì, tham gia (3): |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga, ThS. Dương Thu Hằng, TS. Trần Hiền Hoa, CN. Nguyễn Thúy Liên, ThS. Trần Hoài Sơn, KS. Vũ Đức Cảnh, và nnk |
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|
||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường ĐHXD |
|
||||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2014 |
|
Mã số (1): CN-CTN-22 |
|
|||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Phát triển công nghệ xử lý nước thải kỵ khí tiên tiến phù hợp với các nước đang phát triển |
|||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga và nnk (Dương Thu Hằng, ThS Trần Hoài Sơn, CN Nguyễn Thúy Liên) |
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Quỹ Newton (UK), Trường ĐH Southampton (UK) |
|
||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
||||
Thời gian thực hiện (6): |
2016-2017 |
|
Mã số (1): CN-CTN-23 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nước trên đường ống phân phối và công trình chứa nước hộ gia đình |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Bộ Giáo dục Đào tạo |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2016-2017 |
|
Mã số (1): CN-CTN-24 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng quan hệ động học giữa mặt nước và nước dưới đất phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên nước khu vực đô thị thành phố Hà Nội |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Việt Nga và nnk |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia (NAFOSTED), Bộ KHCN |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-25 |
|
|||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Phát triển công nghệ kỵ khí tiên tiến AnMBR trong điều kiện khí hậu Việt Nam |
|||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga |
|
||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Trung tâm R&D về công nghệ môi trường, Tập đoàn Kubota |
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
||||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-26 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ AnMBR để xử lý nước thải lò mổ |
|
|||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga, ThS Dương Thu Hằng, ThS Trần Hoài Sơn, TS. Trần Thị Hiền Hoa |
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Sở KHCN Hà Nội, TP. Hà Nội |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2014 |
|
Mã số (1): CN-CTN-27 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Phát triển hệ thống nước đô thị cân bằng và thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga (Điều phối chính phía Việt Nam) |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Đại học Tokyo, Chương trình NCKH trọng điểm CREST-Vụ KHCN Nhật Bản (JST) |
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKTMT |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2010-2014 |
|
Mã số (1): CN-CTN-28 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu phát triển công nghệ sinh học kỵ khí kết hợp màng vi học để xử lý nước thải sinh hoạt |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga, ThS Dương Thu Hằng, ThS Trần Hoài Sơn, KS. Vũ Đức Cảnh |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Bộ Giáo dục Đào tạo |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2012-2013 |
|
Mã số (1): CN-CTN-29 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ màng lọc sinh học (MBR) cho mục đích tái sử dụng |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga (chủ trì) |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Bộ Giáo dục Đào tạo |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2010-2011 |
|
Mã số (1): CN-CTN-30 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Phát triển công nghệ màng gốm để xử lý nước mặt cấp cho sinh hoạt tại khu vực Đông Nam Á |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga (chủ trì hợp phần phía Việt Nam) |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Tổ chức Phát triển Công nghiệp và Năng lượng mới (NEDO) và Công ty Metawater |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKT Môi trường |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2010-2011 |
|
Mã số (1): CN-CTN-31 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Bổ cập nhân tạo cho nước ngầm và quản lý bền vững nước thải cho quân Long Biên |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga (chủ trì) |
|
|||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Đại học Kỹ Thuật Dresden. Bộ BMBF, Đức |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện KHKT Môi trường |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2009-2010 |
|
Mã số (1): CN-CTN-32 |
|
||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu phát triển công nghệ lọc màng NF để cấp nước sinh hoạt vùng ven biển |
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Đức Hạ, ThS. Nguyễn Quốc Hòa,ThS. Phạm Duy Đông, ThS Trần Hoài Sơn và nnk |
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Đề tài NCKH độc lập cấp Nhà nước |
|
|||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
|||||
Thời gian thực hiện (6): |
2010-2013 |
|
Mã số (1): CN-CTN- 33 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu phát triển công nghệ MBR để xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp |
|
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
GS.TS Trần Hữu Uyển, PGS. TS. Trần Đức Hạ, PGS.TS Trần Thị Việt Nga, ThS Trần Hoài Sơn và nnk |
|||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Đề tài NCKH độc lập cấp Nhà nước |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2011-2013 |
|
Mã số (1): CN-CTN- 34 |
|
|||||||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu thử nghiệm màng sợi rỗng MR trong MBR để xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp |
|||||||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Đức Hạ, PGS.TS Trần Thị Việt Nga, TS Đặng Thanh Huyền, ThS Dương Thu Hằng và nnk |
|||||||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Công ty Mitsubishi Rayon (Nhật Bản) |
|
||||||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện Khoa học và Kỹ thuật môi trường |
|
||||||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2013-2014 |
|
Mã số (1): CN-CTN-35 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn bể tự hoại và rác thải hữu cơ Hà Nội để thu hồi năng lượng |
|||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Đức Hạ, PGS.TS Trần Thị Việt Nga, CN Nguyễn Thúy Liên |
|
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Công ty Kubota (Nhật Bản) |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện Nghiên cứu Cấp thoát nước và môi trường và Bộ môn Cấp thoát nước (ĐHXD) |
|||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-36 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý nâng cao nước thải hầm lò mỏ than bằng công nghệ lọc màng MF/UF để cấp nước sinh hoạt |
|||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Đức Hạ, NCS Trần Hoàng Anh, ThS Trần Hoài Sơn, ThS Nguyễn Việt Anh và nnk |
|
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Đề tài NCKH trọng điểm cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Trường Đại học Xây dựng |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-37 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Xử lý nước thải các phòng thí nghiệm bằng phương pháp hóa lý và hóa học nâng cao |
|||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS. TS. Trần Đức Hạ, ThS. Đậu Khắc Tiến, ThS. Mai Văn Tiệm và nnk |
|
||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Sở TN&MT Hà Nội, Công ty AIC |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2014-2015 |
|
Mã số (1): CN-CTN-38 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu các yếu tố lựa chọn công nghệ XLNT đô thị phù hợp cho các vùng miền |
|
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS.TS.Trần Đức Hạ, PGS.TS. Trần Thị Việt Nga, TS. Trần Thanh Sơn, NCS. Đỗ Thị Minh Hạnh và nnk |
|||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Đề tài NCKH cấp Bộ Xây dựng |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện Nghiên cứu Cấp thoát nước và Môi trường và Bộ môn Cấp thoát nước (ĐHXD) |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2015-2016 |
|
Mã số (1): CN-CTN-39 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Nghiên cứu xử lý ô nhiễm sông hồ nội đô thành phố Hà Nội |
|
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS.TS.Trần Đức Hạ, ThS. Lê Thành Trung, ThS. Đinh Viết Cường, ThS. Nguyễn Bá Liêm và nnk |
|||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Đề tài NCKH thành phố Hà Nội |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2016-2018 |
|
Mã số (1): CN-CTN-40 |
|
|||||||
Tên đề tài/dự án (2): |
Xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ sinh thái tích hợp |
|
||||||
Chủ trì, tham gia (3) |
PGS.TS.Trần Đức Hạ, NCS. Vi Thị Mai Hương, ThS. Đinh Viết Cường, KS. Trần Đức Minh Hải và nnk |
|||||||
Cấp quản lý/Nhà tài trợ/Đối tác (4): |
Chuyên đề nhánh của Đề tài NCKH thành phố Hà Nội |
|
||||||
Đơn vị thực hiện (5): |
Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường |
|
||||||
Thời gian thực hiện (6): |
2016-2017 |
|