3.1.2. Các đề tài NCKH giai đoạn 2007 - 2011
TT |
Tên, mã số đề tài, công trình chuyên giao công nghệ |
Cấp chủ quản (NN, Bộ/Tỉnh) |
Người chủ trì |
Người tham gia |
Thời gian thực hiện (năm bắt đầu, kết thúc) |
Năm nghiệm thu |
1 |
Nghiên cứu xử lý và tuần hoàn nước rỉ bãi chôn lấp rác đô thị. Mã số B2006-03-01 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Trần Đức Hạ |
Nguyễn Quốc Hòa |
2006-2007 |
2007 |
2 |
Nghiên cứu mô hình cấp nước cho khu dân cư ven biển và hải đảo. Mã số B2006-03-12TĐ (Đề tài trọng điểm,) |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Nguyễn Văn Tín |
Phạm Tuấn Hùng |
2006-2007 |
2007 |
3 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ và thiết bị xử lý nước thải tại chỗ theo kiểu modun phù hợp điều kiện Việt Nam (Đề tài trọng điểm) |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Nguyễn Việt Anh |
Phạm Tuấn Hùng, các CB của bộ môn CTN |
2006-2007 |
2007 |
4 |
Biên soạn tài liệu giảng dạy đại học về Bảo vệ nguồn nước |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Phạm Tuấn Hùng |
Trần Đức Hạ |
2006-2007 |
2007 |
5 |
Biên soạn tiêu chuẩn thiết kế TCXD – Xử lý nước thải bệnh viện |
Bộ Xây dựng |
Trần Đức Hạ |
|
2007 |
2008 |
6 |
Nghiên cứu khả năng tự làm sạch hệ thống hồ Yên Sở nhằm giảm thiểu ô nhiễm nước thải Hà Nội trước khi xả ra sông Hồng |
TP Hà Nội |
Trần Đức Hạ |
Nguyễn Hữu Hòa |
2007 |
2008 |
7 |
Nghiên cứu cải thiện chất lượng nước các hồ đô thị |
Bộ Xây dựng |
Trần Đức Hạ |
Nguyễn Như Hà |
2007 |
2008 |
8 |
Xử lý bùn cặn hệ thống thoát nước đô thị |
Bộ Xây dựng |
Trần Đức Hạ |
Nguyễn Việt Anh |
2009 |
2010 |
9 |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam” (mã số: ĐTĐL.2010T/31) |
Nhà nước |
Trần Đức Hạ |
Trần Thị Việt Nga |
2010-2011 |
|
10 |
Biên soạn giáo trình “Đánh giá tác động môi trường” cho học viên cao học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo (MOET). |
Trần Hiếu Nhuệ |
|
2006-2008 |
|
11 |
Rà soát tiêu chuẩn chất lượng môi trường nước và nước thải sinh hoạt. Xây dựng qui chuẩn kỹ thuật về môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường (MONRE). |
Trần Hiếu Nhuệ |
|
2007 |
|
12 |
Xây dựng tiêu chuẩn thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung cho khu công nghiệp và khu chế xuất. |
Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Xây dựng (MOC) |
Trần Hiếu Nhuệ |
|
2007 – 2008 |
|
13 |
Xây dựng tiêu chuẩn thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung cho khu công nghiệp và khu chế xuất. |
Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Xây dựng (MOC) |
Trần Hiếu Nhuệ |
|
2007 – 2008
|
|
14 |
Biên soạn tiêu chuẩn thiết kế bể tự hoại |
Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Xây dựng (MOC) |
Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh |
Các cán bộ BM CTN |
2006 – 2007
|
2007 |
15 |
Biên soạn tiêu chuẩn thiết kế các công trình xử lý nước thải sinh hoạt tại chỗ |
Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Xây dựng (MOC) |
Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh |
Các cán bộ BM CTN |
2006 – 2007
|
2007 |
16 |
Quy chuẩn hệ thống kỹ thuật hạ tầng – QCVN 07-2009 chương 2: Hệ thống cấp nước. |
Bộ XD |
Nguyễn Văn Tín |
Các cán bộ BM CTN |
2006-2009 |
2009 |
17 |
Soát xét, chuyển đổi TCXDVN 33-2006 thành tiêu chuẩn Quốc gia TCVN. |
Bộ XD |
Nguyễn Văn Tín |
Các cán bộ BM CTN |
2009-2010 |
2011 |
18 |
Soát xét, chuyển đổi TCVN 4513-1988 Cấp nước bên trong nhà và công trình. MS 24-11 |
Bộ XD |
Nguyễn Văn Tín |
Các cán bộ BM CTN |
2010-2011 |
2011 |
19 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu Polymer phù hợp và sử dụng làm giá thể vi sinh để xử lý nước thải đô thị và công nghiệp (01C-09/02-2004-2) |
Sở Khoa học – Công nghệ TP. Hà Nội |
Nguyễn Việt Anh |
Các cán bộ BM CTN |
2004 – 2006 |
2/2006 |
20 |
Dự án mô hình trình diễn xử lý chất thải dọc lưu vực ong Nhuệ. |
Cục BV Môi trường quản lý. |
Trần Hiếu Nhuệ |
Nguyễn Việt Anh |
2005 – 2006 |
3/2007 |
21 |
Dự án xây dựng mô hình điển hình tiên tiến về BVMT với sự tham gia của cộng đồng cho các khu vực dân cư vùng đồng bằng |
Vụ MT, Bộ TN&MT quản lý |
Nguyễn Việt Anh |
Các cán bộ BM CTN |
2006 – 2007 |
5/2008 |
22 |
Đề tài NCKH: Nghiên cứu áp dụng công nghệ tuyển nổi áp lực để xử lý nước cấp cho sinh hoạt đô thị với nguồn nước mặt Sông Hồng |
Sở KH&CN Hà Nội |
Nguyễn Việt Anh |
Các cán bộ BM CTN |
2007 – 2008 |
2/2009 |
23 |
Đề tài NCKH: Nghiên cứu áp dụng công nghệ tuyển nổi áp lực để xử lý nước cấp cho vùng đồng bằng song Cửu Long |
Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Xây dựng (MOC) |
Nguyễn Việt Anh |
Các cán bộ BM CTN |
2007 – 2009 |
2009 |
24 |
Nghiên cứu giải pháp thu gom và xử lý tổng hợp chất thải theo mô hình bán tập trung cho các đô thị Việt Nam. Nghiên cứu điển hình ở thành phố Hà Nội (ĐHXD – ĐHTHKT Darmstadt) |
Nhiệm vụ KHCN về HTQT theo Nghị định thư với CHLB Đức (tương đương cấp Nhà nước) |
Nguyễn Việt Anh |
Các cán bộ BM CTN |
2009 – 2011 |
10/2011 |
25 |
Biên soạn TLGD về Cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong xử lý ô nhiễm môi trường (B2009-03 – 34MT) |
Bộ GD & ĐT |
Trần Đức Hạ |
Các cán bộ Viện IESE |
2009 – 2011 |
1/2011 |
26 |
Biên soạn TLGD về Quan trắc môi trường (B 2009- 03- 55 MT) |
Bộ GD & ĐT |
Lê Thị Hiền Thảo |
Nguyễn Thị Kim Thái,Trần Đức Hạ, Thái Minh Sơn, Lê Ngọc Tường |
2009 – 2011 |
1-2011 |
27 |
Nghiên cứu xử lý nước thải bằng bể sinh học màng vi lọc MBR (Membrane BioReactor) để phục vụ cho mục đích tái sử dụng nước thải (MS: BĐ2010-03-88-TĐ) |
Đề tài NC trọng điểm cấp bộ, Bộ GD&ĐT |
TS. Trần Thị Việt Nga |
Các cán bộ BM CTN |
2010-2011 |
2011 |
28 |
Sản xuất thử nghiệm thiết bị xử lý nước thải tại chỗ hợp khối kiểu mô đun, tiêu thụ ít năng lượng, phù hợp với điều kiện Việt Nam |
Dự án SX thử nghiệm cấp Nhà nước |
PGS.TS. Nguyễn Việt Anh PGS.TS. Nguyễn Văn Tín |
Các cán bộ Viện KH&KT MT, một số doanh nghiệp |
2012 - 2014 |
2015 |