3.1.1. Các đề tài NCKH giai đoạn 1978 - 2006
TT |
Đề tài, dự án |
Cấp quản lý |
Những người chủ trì và thực hiện chính |
Thời gian |
1 |
Xử lý nước thải Hà Nội |
Chương trình sinh thái học phục vụ nông lâm ngư nghiệp |
Trần Hiếu Nhuệ, Trần Đức Hạ |
1978-1980 |
2 |
Bảo vệ nguồn nước một số sông hồ Hà Nội |
Chương trình KT-02 |
Trần Hiếu Nhuệ, Trần Đức Hạ |
1981-1985 |
3 |
Tạo bùn hoạt tính làm thức ăn nuôi cá |
Bộ Thuỷ sản |
Trần Hiếu Nhuệ, Trần Đức Hạ, Nguyễn Thị Kim Thái |
1982-1984 |
4 |
Sản xuất biogas để chạy máy phát điện phục vụ truyền thanh nông thôn và miền núi |
Chương trình Nhà nước về năng lượng mới |
Trần Hữu Uyển, Ưng Quốc Dũng |
1982-1985 |
5 |
Xử lý nước thải ở Hà nội và vùng phụ cận |
Chương trình 52D |
Trần Hiếu Nhuệ, Ưng Quốc Dũng, Nguyễn Thị Kim Thái |
1987-1990 |
6 |
Đề xuất các giải pháp tổng hợp bảo vệ môi trường Hà Nội, Hải Phòng và Việt Trì (phần môi trường nước) |
Chương trình KC-07 |
Trần Hiếu Nhuệ, Trần Đức Hạ, Trần Hữu Uyển |
1992-1995 |
7 |
Đề xuất các giải pháp tổng hợp bảo vệ môi trường khu vực đồng bằng sông Hồng (phần môi trường nước) |
Chương trình KC-07 |
Trần Hiếu Nhuệ |
1995-2000 |
8 |
Mô hình xử lý nước thải quy mô nhỏ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trần Đức Hạ |
1994-1995 |
9 |
Xử lý nước thải và chất thải rắn bệnh viện |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trần Đức Hạ, Nguyễn Thị Kim Thái |
1996-1997 |
10 |
Đề xuất dự án tổng thể và xây dựng phương án điển hình nhằm ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm môi trường Hà Nội (Dự án Xanh – Sạch - Đẹp) |
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh, Trần Đức Hạ, Lê thị Dung |
1996-1999 |
11 |
Chôn lấp chất thải rắn đô thị |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nguyễn Thị Kim Thái |
1998-1999 |
12 |
Thoát nước và xử lý nước thải phân tán |
Nhiệm vụ Nhà nước về Bảo vệ môi trường |
Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh, Trần Đức Hạ, Ưng Quốc Dũng |
2001-2002 |
13 |
Nghiên cứu xử lý chất thải một số cảng biển khu vực phía Bắc nhằm đáp ứng công ước quốc tế về bảo vệ môi trường biển |
Nhiệm vụ Nhà nước về Bảo vệ môi trường |
Trần Đức Hạ, Nguyễn Đức Toàn, Đỗ Hồng Anh |
2001-2002 |
14 |
Nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất bia địa phương |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trần Đức Hạ, Nguyễn Văn Tín |
2002-2003 |
15 |
Lựa chọn hệ thống thoát nước và xử lý nước thải chi phí thấp phù hợp trong điều kiện Việt Nam |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nguyễn Việt Anh |
2003 - 2004 |
16 |
Xử lý nước ngầm chứa amoni |
Chương trình hợp tác với đại học Kumamoto, dự án pilot của Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội. |
Trần Hiếu Nhuệ, Trần Đức Hạ, Lều Thọ Bách, Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Văn Tín, Đỗ Hải |
2002 đến nay |
17 |
Xử lý nước thải bệnh viện Hà Giang |
Nhiệm vụ do Bộ Khoa học và Công nghệ giao |
Trần Đức Hạ, Nguyễn Đức Toàn, Mai Phạm Dinh |
2002-2003 |
18 |
Xử lý nước thải bằng bãi lọc trồng cây |
Hợp tác nghiên cứu với Đại học Linkoeping, Thuỵ Điển |
Nguyễn Việt Anh, Lê Hiền Thảo |
2004-2005 |
19 |
Xử lí nước rỉ bãi rác bằng phương pháp hoá học và sinh học trong điều kiện tự nhiên |
Bộ Xây dựng |
Trần Đức Hạ, Đinh Viết Đường, Nguyễn Quốc Hoà, Mai Phạm Dinh |
2003-2004 |
20 |
Sản xuất giá thể polymer để xử lý sinh học nước thải |
Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
Nguyễn Việt Anh |
2004-2005 |
21 |
Nghiên cứu diễn biến chất lượng nước hồ Hà Nội |
Sở Khoa học và Công nghệ môi trường Hà Nội |
Trần Đức Hạ, Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Hữu Hoà |
2005 |
22 |
Xây dựng mô hình thí điểm hệ thống cấp nước và nhà vệ sinh trường học nông thôn khu vực đồng bằng sông Hồng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trần Đức Hạ, Đào Anh Dũng, Phạm Tiến Nhất, Nguyễn Hữu Hoà |
2004-2005 |
23 |
Xây dựng và triển khai mô hình xử lý chất thải sinh hoạt của các cụm dân cư dọc lưu vực sông Nhuệ |
Cục Bảo vệ Môi trường, Bộ TN&MT |
Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Quốc Công |
2005 |
24 |
Xây dựng năng lực đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) đối với quy hoạch tổng thể phát triển vùng, quy hoạch ngành, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu dân cư |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Phạm Ngọc Đăng, Nguyễn Việt Anh, Trần Đông Phong |
2005 - 2006 |
25 |
Xây dựng quy trình thực hiện ĐMC phục vụ cho việc thi hành Luật BVMT sửa đổi (2005) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Phạm Ngọc Đăng, Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Việt Anh |
2005 - 2006 |
26 |
Xây dựng mô hình điển hình tiên tiến về Bảo vệ môi trường tại vùng đồng bằng (thôn Lai Xá, Xã Kim Chung, Hoài Đức, Hà Tây) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Phạm Ngọc Đăng, Nguyễn Việt Anh |
2006 |
27 |
Đánh giá nhu cầu phát triển nguồn nhân lực về cấp nước và vệ sinh cho các tỉnh thuộc chương trình cấp nước và vệ sinh các thị trấn |
Bộ Xây dựng và Chương trình Nước và vệ sinh các thị trấn Việt Nam |
Trần Đức Hạ, Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Văn Tín, Trần Công Khánh, Đào Anh Dũng |
2006 |
28 |
Đề xuất đề cương xây dựng chiến lược thống nhất cho ngành Vệ sinh môi trường ở Việt Nam |
Ngân hàng Thế giới và Chương trình Nước và Vệ sinh khu vực Đông Á và Thái Bình Dương. |
Nguyễn Việt Anh, Trần Đức Hạ, Nguyễn thị Kim Thái |
2006 |