2.3.19. TS. Nguyễn Hữu Hòa
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN HỮU HÒA |
Giới tính: Nam |
|
Ngày, tháng, năm sinh: 24/10/1981 |
Nơi sinh: Hải Dương |
|
Quê quán: Nam Sách, Hải Dương |
||
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Tiến sĩ |
Năm, nước nhận học vị: 2014 (Anh) |
|
Chức danh khoa học cao nhất:........................... |
Năm bổ nhiệm:..................... |
|
Chức vụ hiện tại: Cộng tác viên nghiên cứu |
||
Đơn vị công tác: Trường Đại học Southampton, Vương quốc Anh |
||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ (ghi rõ số nhà, phố, phường, quận, Tp): Flat 2, 55 Highfield Crescent Southampton, United Kingdom Postcode: SO17 1SG |
||
Điện thoại liên hệ: CQ:.................................... |
NR:......................DĐ:.................. |
|
Fax:.............................................................. |
Email: hhn1g10@soton.ac.uk |
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường ĐH Xây dựng |
Ngành học: Cấp thoát nước – Môi trường nước |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2004 |
Bằng đại học 2:........................................ |
Năm tốt nghiệp:........................... |
2. Thạc sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: 2007 |
Nơi đào tạo: Trường ĐH Xây dựng |
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Năm cấp bằng: 2014 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Southampton, Vương quốc Anh |
4. Ngoại ngữ:
1. Tiếng Anh. |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
2........................................................ |
Mức độ sử dụng:.................................. |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Các vị trí công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
04/2015 - nay |
Trường ĐH Southampton, VQ Anh |
Cộng tác viên nghiên cứu |
05/2005- nay |
Trường ĐH Xây dựng, VN |
Giảng viên |
03/2004-05/2005 |
Công ty tư vấn trường ĐH Xây dựng |
Tư vấn thiết kế |
2. Các môn học đã và đang đảm nhiệm (ĐH, SĐH, ...).
- Mạng lưới thoát nước
- Bảo vệ nguồn nước
- Cấp thoát nước trong công trình
- Cấp thoát nước
3. Các hướng NCKH chuyên sâu đã và đang triển khai
- Chất lượng nước và quản lý ô nhiễm nguồn nước
- Mô hình quá quá trình phân hủy kỵ khí tạo năng lượng sinh học từ chất thải hữu cơ và bùn thải
- Nghiên cứu khử ni-tơ nồng độ cao trong công trình phân hủy kỵ khí chất hữu cơ
4. Các danh hiệu, giải thưởng, bằng khen đạt được
- Giải nhì (không có giải nhất) Giải thưởng Loa Thành cho đồ án tốt nghiệp xuất sắc nhất lĩnh vực xây dựng (2004)
- Bằng khen cuả Chủ tịch UBND Thành phố Hà nội cho danh hiệu Thủ Khoa tốt nghiệp xuất sắc các trường ĐH-CĐ ở Hà Nội 2004
- Giải thưởng Sao Tháng Giêng của TƯ Hội Sinh viên Việt Nam, 2002
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN,Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu chương trình đào tạo ngành xây dựng và kỹ thuật môi trường của Vương quốc Anh nhằm xây dựng chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh cho các trường ở Việt Nam |
2015 |
Trường ĐH Xây dựng và trường ĐH Southampton, Queen's University Belfast |
Tham gia |
2 |
Tăng cường khả năng tự làm sạch hồ Yên Sở nhằm giảm thiểu ô nhiễm trong nước thải Hà Nội trước khi xả ra sông Hồng (01C-09/04-2007-2) |
2007-2008 |
Sở KHCN Hà Nội |
Thư ký, NCV |
3 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải và lập trình phần mềm tính toán và lựa chọn các công trình trạm xử lý |
2007 |
Trường ĐH Xây dựng |
Chủ trì |
4 |
Nghiên cứu biên soạn giáo trình giảng dạy môn học: “Bảo vệ và quản lý nguồn nước” |
2007 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thư ký, NCV |
5 |
Nghiên cứ khử trùng nước bằng năng lượng mặt trời nhằm cung cấp nước uống cho các trường học vùng nông thôn Việt Nam |
2005 |
Trường ĐH Xây dựng |
Chủ trì |
6 |
Xây dựng tiêu chí và hướng dẫn sử dụng cho hệ thống cấp nước và vệ sinh của các trường học ở vùng nông thôn khu vực đồng bằng Sông Hồng |
2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thư ký, NCV |
7 |
Nghiên cứu diễn biến chất lượng nước 5 hồ Hà nội sau cải tạo (01C-09/06-2005-1) |
2005 |
Sở KHCN Hà nội |
Thư ký, NCV |
8 |
Xây dựng tiêu chí và biên soạn tài liệu hướng dẫn vận hành hệ thống cấp nước và nhà vệ sinh trường học nông thôn đồng bằng sông Hồng (B2004-34-390DA) và (B2005- 34 – 47- DAMT) |
2004 |
Bộ Giáo dụ và Đạo tạo |
Thư ký, NCV |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố
TT |
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí |
1 |
Chất thải sinh hoạt: Ứng dụng, quản lý và những thách thức (Tiếng Anh – Sách chuyên khảo) |
2016 |
Nova Science Publishers |
2 |
Cân bằng năng lượng của quá trình phân hủy kỵ khí chất thải sinh hoạt (Tiếng Anh – Bài báo hội thảo quốc tế) |
2014 |
EU-China Workshop on Resource Recovery from Biomass and Green Technology |
3 |
Tiềm năng năng lượng từ quá trình phân hủy kỵ khí chất thải rắn sinh hoạt trong dòng chất thải rắn đô thị của các đô thị Việt Nam (Tiếng Anh – Bài báo tạp chí quốc tế) |
2014 |
Springer |
4 |
Mô phỏng và tối ưu hóa quá trình làm sạch một bước và sử dụng khí sinh học (Tiếng Anh – Bài báo hội thảo quốc tế) |
2014 |
Universität für Bodenkultur, Vienna Austria |
5 |
Bảo vệ và quản lý tài nguyên nước (Tiếng Việt – Sách chuyên khảo) |
2009 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật, VN |
6 |
Một số phần mềm tính toán thiết kế công trình cấp thoát nước và bảo vệ nguồn nước (Tiếng Việt – Sách tham khảo) |
2006 |
NXB Khoa học và Kỹ thuật, VN |
7 |
Nguyên lý tính toán thoát nước đô thị bằng phần mềm Hwase (Tiếng Việt – bài báo) |
2004 |
Tạp chí Xây dựng, VN |
3. Các công trình triển khai ứng dụng ngoài thực tế tiêu biểu (kể cả tư vấn, thiết kế, thi công, vận hành, tập huấn, ...).
TT |
Tên công trình
|
Quy mô, địa điểm |
Năm thực hiện |
Vai trò tham gia |
1 |
Hệ thống cấp thoát nước nhà máy bia Việt Hà |
Hà Nội |
2005 |
Tư vấn thiết kế |
2 |
Hệ thống cấp thoát nước tòa nhà Việt Tower - ParkSon Thái Hà |
Hà Nội |
2005 |
Tư vấn thiết kế |